Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Guayaquil

Santiago de Guayaquil
Hiệu kỳ của Santiago de Guayaquil
Hiệu kỳ

Ấn chương
Tên hiệu: La Perla del Pacífico
Santiago de Guayaquil trên bản đồ Thế giới
Santiago de Guayaquil
Santiago de Guayaquil
Quốc giaEcuador
TỉnhGuayas
CantonGuayaquil
Chính quyền
 • MayorAquiles Álvarez
Dân số (2010)
 • Thành phố2.278.691
 • Vùng đô thị2.991.061
Múi giờUTC−5
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
Mã điện thoại04
Thành phố kết nghĩaSantiago de Cali, Houston, Punta del Este, Uruguay, Paita, Concepción, Santiago de Chile, Thượng Hải, Haifa, Barranquilla, Maracaibo
Websitehttp://www.guayaquil.gob.ec

Guayaquil, tên đầy đủ Santiago de Guayaquil, là thành phố ở phía Tây Ecuador, thủ phủ của Tỉnh Guayas. Thành phố toạ lạc bên sông Guayas River, gần phía đầu của Vịnh Guayaquil, ở vùng đất thấp ven biển Thái Bình Dương.

Guayaquil là thành phố lớn nhất Ecuador và cũng là trung tâm kinh tế hàng đầu của quốc gia này. Phần lớn hàng xuất khẩu chuối của nước này và phần lớn hàng nhập khẩu đều thông qua cảng nước sâu gần đó (hoàn thành năm 1962). Các ngành công nghiệp chính có: đánh bắt tôm, lọc dầu, chế biến thực phẩm, chế tạo máy và sản xuất hàng tiêu dùng. Hàng nông sản từ các vùng ven biển phía Bắc như chuối, cacao, cà phêcam được xuất khẩu từ thành phố này. Cảng của Guayaquil đã trở thành một trong những cảng tấp nập nhất ở Nam Mỹ bên bờ Thái Bình Dương.

Thành phố đã được mở rộng và đã thu hút làn sóng công nhân nhập cư từ nông thôn Ecuador đã tạo ra thiếu hụt nhà ở và nước cho thành phố. Thành phố nằm ngày phía Nam của xích đạo nên Guayaquil chỉ hơi mát nhờ Hải lưu Humboldt gây ra gần như quanh năm. Dòng hải lưu này rút xuống vào tháng giêng khiến cho cư dân phải đối mặt với khí hậu mưa, ẩm, nóng đến tháng 4.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9