Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Grundrisse

Grundrisse, hay đầy đủ là Grundrisse der Kritik der politischen Ökonomie, là bản nháp của công trình phê phán kinh tế chính trị được Karl Marx thảo giữa năm 1857 và 1858, về sau kết tụ dưới dạng bộ ba cuốn Das Kapital. Bản thảo này chứa một số ý nghĩ không xuất hiện trong các trước tác khác của Marx, khiến nó trở thành một bộ phận không thể thiếu trong việc diễn giải tư tưởng của ông.[1]

Tham khảo

Thư mục

  • Choat, Simon (2016). Marx's 'Grundrisse': A Reader's Guide ['Grundrisse' của Marx: Một chỉ dẫn cho độc giả]. Anh: Bloomsbury Publishing. ISBN 147253400X.
  • Harvey, David (2023). A Companion to Marx's Grundrisse [Một cẩm nang về Grundrisse của Marx]. Anh: Verso Books. ISBN 180429098X.
  • McLellan, David (1980) [1939]. Marx’s Grundrisse [Grundrisse của Marx]. Anh: Palgrave Macmillan UK. ISBN 1349052213.
  • Meaney, Mark E. (2013). Capital as Organic Unity: The Role of Hegel’s Science of Logic in Marx’s Grundrisse [Tư bản như là thống nhất cơ hữu: Vai trò của Khoa học Logic của Hegel trong Grundrisse của Marx]. Hà Lan: Springer. ISBN 9401598541.
  • Uchida, Hiroshi (2015). Terrell Carver (biên tập). Marx's 'Grundrisse' and Hegel's 'Logic' ['Grundrisse' của Marx và 'Logic học' của Hegel]. Anh: Taylor & Francis. ISBN 131749783X.
  • Nhiều tác giả (2008). Marcello Musto (biên tập). Karl Marx's Grundrisse: Foundations of the Critique of Political Economy 150 Years Later [Grundrisse của Karl Marx: Nền móng phê phán kinh tế chính trị 150 năm nhìn lại]. Anh: Taylor & Francis. ISBN 113407381X.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9