Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Grainau

Grainau
Grainau với nhà thờ, đằng sau là ngọn núi Zugspitze

Huy hiệu
Vị trí của Grainau
Grainau trên bản đồ Thế giới
Grainau
Grainau
Quốc giaĐức
BangBayern
Vùng hành chínhOberbayern
HuyệnGarmisch-Partenkirchen
Chính quyền
 • Thị trưởngAndreas Hildebrandt (CSU)
Diện tích
 • Tổng cộng49,38 km2 (1,907 mi2)
Độ cao758 m (2,487 ft)
Dân số (2020-12-31)[1]
 • Tổng cộng3.443
 • Mật độ0,70/km2 (1,8/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính82491
Mã vùng08821
Biển số xeGAP
Websitewww.grainau.de

Grainau là một đô thịhuyện Garmisch-Partenkirchen bang Bayern thuộc nước Đức.

Địa lý

Grainau nằm dưới chân ngọn núi Zugspitze thuộc dãy núi Wetterstein và nằm bên cạnh Garmisch-Partenkirchen, Farchant, Mittenwald, KrünWallgau là 1 trong 7 xã của công quốc Werdenfels cũ. BaderseeEibsee là 2 hồ trên núi thuộc xã này. HammersbachKrepbach chảy ngang qua xã. Cả hai con suối này là phụ lưu hữu ngạn của sông Loisach.

Xã Grainau gồm có làng Obergrainau (có cơ quan hành chính của xã), Untergrainau, Hammersbach, Schmölz cũng như thôn Eibsee.[2]

Giao thông

Bayerische Zugspitzbahn bắt đầu từ Garmisch-Partenkirchen chạy tới các làng Hammersbach, Grainau và Eibsee. Đoạn thung lũng chấm dứt tại nhà Grainau và bắt đầu đoạn lên núi Zugspitze bằng xe Zahnradbahn. Ngoài ra tuyến đường xe lửa Deutschen Bahn AG Garmisch-PartenkirchenReutte (Tirol) có dừng lại ở Untergrainau. Cũng có xe Eibseebus chạy từ Garmisch-Partenkirchen qua các làng trong xã tới Eibsee.

Khách du ngoạn có thể đến Grainau bằng ô tô qua đường liên bang 23, kết nối với đường cao tốc liên bang 95 (Munich - Garmisch-Partenkirchen), đường liên bang 2 (đoạn Starnberg-Mittenwald) và đường B 187 của Áo. Con đường sau cùng này cũng cung cấp một kết nối với B 179, dẫn qua Fernpass đến đường hầm biên giới Füssen và đến đường cao tốc liên bang số 7. Hơn nữa, đường 2061 của tiểu bang nối đường 23 của liên bang với Eibsee. Trong tương lai, tuyến đường vòng Garmisch cũng sẽ bắt đầu ở Grainau.

Tham khảo

  1. ^ Genesis Online-Datenbank des Bayerischen Landesamtes für Statistik Tabelle 12411-001 Fortschreibung des Bevölkerungsstandes: Gemeinden, Stichtage (letzten 6) (Einwohnerzahlen auf Grundlage des Zensus 2011) (Hilfe dazu).
  2. ^ Gemeinde Grainau in der Ortsdatenbank der Bayerischen Landesbibliothek Online. Bayerische Staatsbibliothek, abgerufen am Mô_đun:DateTime:137: attempt to index field 'globalModules' (a nil value).



Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9