Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Giai Bách

Gyebaek
계백
Binh nghiệp
Nguyện trung thànhBách Tế
Thông tin cá nhân
Sinh607
Mất20 tháng 8, 660
Giới tínhnam
Nghề nghiệpchỉ huy quân đội
Quốc tịchBách Tế

Gyebaek (계백, mất ngày 09 tháng 7 năm 660) là một vị tướng trong vương quốc cổ đại Baekje (백제) trong lịch sử Triều Tiên vào đầu đến giữa thế kỷ thứ 7. Có rất ít thông tin nói đến cuộc sống cá nhân của ông, bao gồm cả năm sinh và nơi sinh.

Cuộc chiến cuối cùng

Năm 660, Baekje (백제) bị xâm chiếm bởi một đội quân 5 vạn người của Silla (신라), được hỗ trợ bởi 144.000 quân Đường. Tướng Gyebaek (계백 장군), chỉ với 5.000 quân dưới quyền, đã giao chiến với quân địch trong trận Hwangsanbeol (황산벌 전투). Trước khi bước vào cuộc chiến, Gyebaek báo cáo đã giết vợ và con của mình để ngăn chặn sự suy nghĩ về họ ảnh hưởng đến hành động của mình hoặc làm ông chùn bước trong cuộc chiến.

Lực lượng của ông đã thắng được bốn trận ban đầu, gây thương vong nghiêm trọng cho các lực lượng Silla. Tướng Gyebaek đã chiến đấu rất dũng cảm và giết nhiều lính Silla, dưới quyền chỉ huy của đại tướng quân Silla Kim Yu Shin (김유신 장군).Tuy nhiên, cuối cùng, kiệt sức và bị bao vây, quân đội Baekje đã bị áp đảo về lực lượng và bị tiêu diệt trong trận chiến cùng với chỉ huy của họ, tướng Gyebaek.

Hậu quả

Baekje đã bị tiêu diệt năm 660, ngay sau khi Gyebaek thất trận và chết tại Hwangsanbeol.

Khi triết lý Nho giáo đã trở nên có nhiều ảnh hưởng trong các triều đại của Triều Tiên sau đó, Gyebaek đã được công nhận bởi các sử gia và các học giả là khuôn mẫu cho những lý tưởng Nho giáo về lòng yêu nước và sự tận tâm với vua của mình và được ca ngợi như vậy. Mặc dù không có nhiều thông tin khác biết về cuộc đời Gyebaek, việc chỉ huy trận chiến cuối cùng của ông cũng được nhiều người Triều Tiên biết đến.

Trong Taekwon-Do

Tên Gyebaek được đặt cho bài quyền (hyeong) thứ 12 trong hệ thống quyền pháp của Liên đoàn Taekwondo Quốc tế. Đây là một bài quyền tiêu chuẩn cho bậc đai đen nhị đẳng. Đồ hình bộ pháp có dạng chữ I, đại diện cho kỷ luật quân sự nghiêm ngặt của ông.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9