Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Giấy thông hành an toàn

Giấy thông hành an toàn, được in ra bởi Hoa Kỳ thả xuống bằng máy bay để dụ binh lính Quân đội Nhân dân Việt Nam và Quân Giải phóng miền Nam "chiêu hồi".

Giấy thông hành an toàn là một giấy tờ trong tình trạng xung đột, hay chiến tranh, được một nước hay một phe phái cấp cho, hay đã hứa, để cho một người có thể đi qua hay đi vào rồi ra lại, mà không bị làm phiền toái, không phải bị lo sợ, bị bắt giữ, bị đả thương hay bị giết chết. Giấy thông hành an toàn chỉ được ban cấp trong những trường hợp đặc biệt, để cho kẻ thù có thể rút quân, đầu hàng hay để tạo cho cơ hội đàm phán.

Đầu thời Trung cổ, trong thời gian phe Hồi giáo kiểm soát đất hứa, những người hành hương Ki tô giáo có thể xin giấy thông hành an toàn từ nhà cầm quyền Hồi giáo để mà có thể tới Jerusalem.
Một thí dụ giấy thông hành an toàn khác vào thế kỷ 20 là việc Lenin đã được cho phép trở về Nga xuyên qua Đức vào năm 1917 khi Đức đang có chiến tranh với Nga, từ nơi tỵ nạn ở Thụy Sĩ. Chính quyền Đức đã chấp thuận việc này với hy vọng là ông ta sẽ làm cho nước Nga mất yên ổn.
Một ví dụ khác là chương trình chiêu hồi trong chiến tranh Việt Nam khi lực lượng Hoa Kỳ cho in và thả giấy thông hành an toàn để chiêu dụ binh lính Quân đội Nhân dân Việt Nam và Quân Giải phóng miền Nam.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9