Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Fundamenta Mathematicae

Fundamenta Mathematicae
NgànhToán học
Ngôn ngữTiếng Anh
Thông tin xuất bản phẩm
Lịch sử xuất bản1920–nay
Nhà xuất bản
Viện toán học của Viện hàn lâm khoa học Ba Lan (Ba Lan)
0.609 (2016)
Tóm tắt tiêu chuẩn
Tên viết tắt (ISO 4)Fundam. Math.
Chỉ mục
ISSN0016-2736 (bản in)
1730-6329 (bản web)
LCCN55032438
Số OCLC1570315
Liên kết ngoài

Fundamenta Mathematicae là một tạp chí khoa học bình duyệt của lĩnh vực toán học với trọng tâm là nền tảng của toán học, tập trung vào bộ lý thuyết, logic toán học, cấu trúc liên kết và tương tác của nó với đại số, và hệ thống động lực. Ban đầu nó chỉ đề cập đến cấu trúc liên kết, lý thuyết tập hợp và nền tảng của toán học: đó là tạp chí chuyên ngành đầu tiên trong lĩnh vực toán học.[1][2][3][4] Nó được xuất bản bởi Viện Toán học của Viện Hàn lâm Khoa học Ba Lan.

Lịch sử

Tạp chí được Zygmunt Janiszewski nghĩ ra như một phương tiện để thúc đẩy nghiên cứu toán học ở Ba Lan.[5] Janiszewski yêu cầu rằng, để đạt được mục tiêu của mình, tạp chí không nên buộc các nhà toán học Ba Lan phải gửi các bài báo viết riêng bằng tiếng Ba Lan và chỉ nên dành cho một chủ đề chuyên môn trong toán học:[6] do kết quả của những yêu cầu này, Fundamenta Mathematicae trở thành tạp chí chuyên ngành đầu tiên trong lĩnh vực toán học.[1][2][3][4]

Mặc dù thực tế là Janiszewski đã thúc đẩy sự phát triển của tạp chí trong một bài báo viết năm 1918,[7] ông không sống quá lâu để xem vấn đề được xuất bản đầu tiên kể từ khi ông qua đời vào ngày 3 tháng 1 năm 1920. Wacław SierpińskiStefan Mazurkiewicz đảm nhận vai trò tổng biên tập. Tạp chí được xuất bản tại Warsaw. Ngay sau khi ra mắt ấn phẩm, các biên tập viên sáng lập đã được Kazimierz Kuratowski tham gia, và sau đó là Karol Borsuk.

Trừu tượng hóa và lập chỉ mục

Tạp chí được tóm tắt và lập chỉ mục trong Chỉ số trích dẫn khoa học mở rộng,[8] Scopus,[9]Zentralblatt MATH.[10] Theo Báo cáo trích dẫn của Tạp chí, tạp chí có hệ số tác động năm 2016 là 0,609.[11]

Ghi chú

  1. ^ a b (Bradley 2006).
  2. ^ a b (The Editors 1978).
  3. ^ a b (Kuratowski 1980).
  4. ^ a b (Wasilewska 2013).
  5. ^ According to Kuratowski (1980, tr. 31–32) and to the introduction to the 100th volume of the journal (1978, pp=1–2). These two sources cite an article written by Janiszewski himself in 1918 and titled "On the needs of Mathematics in Poland".
  6. ^ Kuratowski (1980, tr. 31–32) and The Editors (1978, tr. 1–2) stress the fact that these two requirements represented revolutionary decisions at that time.
  7. ^ (Kuratowski 1980), (The Editors 1978).
  8. ^ “Master Journal List”. Intellectual Property & Science. Thomson Reuters. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
  9. ^ “Content overview”. Scopus. Elsevier. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
  10. ^ “Serials Database”. Zentralblatt MATH. Springer Science+Business Media. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015.
  11. ^ “Fundamenta Mathematicae”. 2016 Journal Citation Reports. Web of Science . Thomson Reuters. 2017.

Tham khảo

  • Modern Mathematics: 1900 to 1950, ISBN 0816054266
  • One Hundred Volumes of "Fundamenta Mathematicae"
  • A Half Century of Polish Mathematics: Remembrances and Reflections, ISBN 83-01-00819-9
  • Rough Sets and Intelligent Systems – Professor Zdzisław Pawlak in Memoriam: Volume 2, ISBN 978-3-642-30341-8

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9