Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Fujifilm

Fujifilm Holdings Corporation
Fujifuirumu Kabushiki-kaisha
富士フイルム株式会社
Loại hình
Doanh nghiệp đại chúng
Mã niêm yếtTYO: 4901
Ngành nghềXử lý hình ảnh điện tử, thiết bị hoàn thiện ảnh, hệ thống y tế, sinh học, nghệ thuật đồ họa, vật liệu màn hình phẳng và các sản phẩm văn phòng.
Thành lập20 tháng 1 năm 1934; 90 năm trước (1934-01-20)
Trụ sở chínhMidtown West, Tokyo Midtown
Akasaka, Minato, Tokyo, Japan
Khu vực hoạt độngToàn thế giới
Thành viên chủ chốt
Shigetaka Komori
(Chủ tịch kiêm CEO)
Shigehiro Nakajima
(Tổng giám đốc kiêm COO)
Doanh thu¥ 2492.6 tỉ (2015)[1]
¥ 137.1 billion (¥118.6 từ FUJIFILM Holdings) (2015)[1]
Số nhân viên79,235 (tổng cộng, 31/03/2015)[1]
Khẩu hiệuValue from Innovation (tạm dịch: Giá trị đến từ sự sáng tạo)
Websitewww.fujifilm.com

Fujifilm Holdings Corporation (富士フイルム株式会社 Fujifirumu Kabushiki-kaisha?), hay còn được biết đến với tên thông dụng là Fujifilm hay Fuji (cách điệu: FUJiFILM) là một tập đoàn đa quốc gia nổi tiếng với các sản phẩm nhiếp ảnh. Hãng có trụ sở chính tại Tokyo, Nhật Bản.

Các hoạt động kinh doanh chính của tập đoàn bao gồm: nghiên cứu, phát triển, sản xuất và phân phối các thiết bị xử lý hình ảnh điện tử, thiết bị hoàn thiện ảnh, hệ thống y tế, sinh học, nghệ thuật đồ họa, vật liệu màn hình phẳng và các sản phẩm văn phòng, dựa trên một danh mục lớn các công nghệ kỹ thuật số, quang, hóa học tinh và tráng phủ lớp phim mỏng.

Mối quan hệ giữa các nhánh

  • Fujifilm Holdings
    • Fujifilm
      • Fujifilm Imaging Systems
      • Fujifilm Medical
      • Fujifilm Pharma
      • Fujifilm RI Pharma
      • Fujifilm Photo Manufacturing
      • Fujifilm Fine Chemicals
      • Fujifilm Electronics Materials
      • Fujifilm Engineering
      • Fujifilm Optics
      • Fujifilm Opto Materials
      • Fujifilm Global Graphic Systems
      • Fujifilm Computer Systems
      • Fujifilm Software
      • Fujifilm Techno Services
      • Fujifilm Techno Products
      • Fujifilm Business Supply
      • Fujifilm Digital Press
      • Fujifilm Media Crest
      • Fujifilm Sonosite, Inc.
      • Fujifilm Shizuoka
      • Fujifilm Kyushu
      • Fujifilm Logistics
    • Fuji Xerox
      • Fuji Xerox Printing Systems Sales
      • Fuji Xerox Information Systems
      • Fuji Xerox System Service
      • Fuji Xerox Interfield
      • Fuji Xerox Advanced Technologies
      • Fuji Xerox Manufacturing
      • Fuji Xerox Service Creative
      • Fuji Xerox Service Link
      • Fuji Xerox Learning Institute
    • Toyama Chemical
      • Taisho Toyama Pharmaceutical
    • Fujifilm Business Expert

Sản phẩm

Hộp film Fujicolor R100 35mm
Khí cầu quảng cáo Fujifilm
Hộp film Fujifilm 16mm
Fujifilm FinePix F30
Fujifilm FinePix S5000

Film máy ảnh

  • Phim màu dương bản Fujichrome
    • Velvia: phim có độ bảo hòa tốt, hạt mịn, được đánh giá cao bởi các nhiếp ảnh gia thiên nhiên và phong cảnh.
    • Provia: phim cho màu sắc chân thực hơn loại Velvia.
    • Astia: phim có hạt khá mịn, độ tương phản thấp, thường dùng trong studio hoặc chụp phong cảnh.
    • Sensia
    • Fortia

  • Film âm bản Fujicolor
    • Fujicolor Pro 160S, 160C, 400H, and 800Z (formerly NPS, NPC, NPH, and NPZ): phim chụp chuyên nghiệp, có độ tương phản khác nhau.
    • Reala
    • Superia
    • Press
  • Fuji Neopan: Phim trắng đen âm bản chuyên nghiệp.
    • Neopan SS: film có ISO 100, dễ tìm và rẻ nhất trong dòng Neopan.
    • Neopan ACROS: ISO 100, hạt mịn hơn dòng SS, nhưng thường đắt hơn.
    • Neopan Presto: ISO 400, dùng chụp tốc độ cao
    • Neopan Super Presto: ISO 1600, dùng cho chụp thiếu sáng hay hành động

Máy ảnh và ống kính

Sản phẩm khác

Tập tin:Fujifilm Insta mini 70 (29283075523).jpg
Fujifilm Instax
  • Giấy ảnh
  • Giấy in
  • Đĩa tư, đĩa mềm,...
  • Đĩa quang (CD, VCD, DVD,...)
  • Thẻ nhớ flash
  • Film X quang
  • Vật liệu nền cho màn hình LCD
  • Giấy film Instax.
  • Microfilm
  • Thiết bị Minilab

Chú thích

  1. ^ a b c “Fujifilm Annual Report 2010” (PDF). Fujifilm Holdings Corporation. tr. 6-7. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “Awards:GOOD DESIGN | 富士フイルムのデザイン”. design.fujifilm.com. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2015.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9