Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Franciszek Bujak

Franciszek Bujak

Franciszek Bujak (sinh ngày 16 tháng 8 năm 1875 tại Maszkienice ở lân cận Brzesko – mất ngày 21 tháng 3 năm 1953 tại Kraków) là một học giả và nhà sử học về lịch sử kinh tế, chính trị và xã hội của Ba Lan. Ông từng hai lần làm giáo sư tại Đại học Jagiellonian, đó là vào các năm 1909–1918 và 1946–1952. Franciszek Bujak làm giáo sư tại Đại học Warsaw từ năm 1919 đến năm 1921 và làm giáo sư tại Đại học John CasimirLwów từ năm 1921 đến năm 1941. Năm 1952, ông trở thành thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học Ba Lan. Franciszek Bujak từng hai lần làm chủ tịch của Hiệp hội Lịch sử Ba Lan, cụ thể là vào các năm 1932–1933 và 1936–1937. Ông hoạt động chính trị trong Đảng Nhân dân Ba Lan "Piast" và trong Stronnictwo Ludowe. Ông cũng từng giữ chức bộ trưởng nông nghiệp trong một thời gian ngắn dưới thời Władysław Grabski.[1][2]

Franciszek Bujak đã xuất bản một sê-ri chuyên khảo khoa học có tên Badania Dziejów Społecznych i Gospodarczych (1931–1950). Ông cũng là người sáng lập tạp chí học thuật Roczniki Dziejów Społecznych i Gospodarczych. Franciszek Bujak là tác giả của Żmiąca wieś powiatu limanowskiego. Stosunki gospodarcze i społeczne (1903), Studia nad osadnictwem Małopolski (1905) và Wieś zachodniogalicyjska u schyłku XIX w.

Tham khảo

  1. ^ Franciszek Bujak – życie i dzieło (web.archive.org)
  2. ^ Eugeniusz Romer, Pamiętnik Paryski 1918-1919. Przypisy Andrzej Garlicki, Ryszard Świętek, volume I, Wrocław 2010, p. 25.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9