Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Eo biển Bering

Ảnh chụp từ vệ tinh của eo biển Bering
Bản đồ hàng hải của eo biển Bering

Eo biển Beringeo biển phân cách châu ÁBắc Mỹ, nằm giữa mũi Dezhnev, điểm cực đông của châu Ámũi Prince of Wales (Hoàng tử xứ Wales), điểm cực tây của châu Mỹ. Nó rộng khoảng 85 km (53 dặm), với độ sâu từ 30 đến 50 m (100–165 ft).

Eo biển này nối biển Chukchi (một phần của Bắc Băng Dương) ở phía bắc với biển Bering (một phần của Thái Bình Dương) ở phía nam. Nó được đặt tên theo Vitus Bering, một nhà thám hiểm người Nga gốc Đan Mạch, là người đã vượt qua eo biển này năm 1728.

Quần đảo Diomede (hay quần đảo Ratmanov trong tiếng Nga) nằm ở khoảng chính giữa của eo biển Bering.

Đã có những đề nghị xây dựng cầu để nối liền hai bờ eo biển Bering giữa AlaskaSiberia, được một số người phong cho là Cầu hòa bình liên lục địa, và còn có những đề nghị khác để nối liền hai bờ bằng đường hầm dưới đáy eo biển.

Trong các thời kỳ băng hà, khu vực eo biển đã là cầu đất liền được biết đến như là cầu đất liền Bering.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9