Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

ESPN

ESPN
Quốc giaHoa Kỳ
Khu vực
phát sóng
Toàn thế giới
Trụ sởBristol, Connecticut
Chương trình
Ngôn ngữTiếng Anh
Định dạng hình2160p (UHDTV)
(480i cho TV SDTV)
Sở hữu
Chủ sở hữuESPN
(The Walt Disney Company, 80%
Hearst Corporation, 20%)
Kênh liên quan
Lịch sử
Lên sóng7 tháng 9 năm 1979
Liên kết ngoài
Websiteespn.go.com
Có sẵn
Trực tuyến
WatchESPNXem trực tuyến
(chỉ với thuê bao Internet cáp tại Hoa Kỳ)
Sling TVInternet Protocol television
Audio SimulcastNghe Audio Simulcast Live

ESPN tên viết tắt của tên gốc trước đây Entertainment and Sports Programming Network[1], là một kênh truyền hình chuyên về thể thao ra đời ngày 7 tháng 9 năm 1979 và phát 24h mỗi ngày. Kênh này được Scott Rasmussen và cha mình là Bill Rasmussen sáng lập dưới sự hướng dẫn của Chet Simmons, người sau này làm chủ tịch và CEO đầu tiên của mạng lưới này.

ESPN mang đến cho khán giả những chương trình thể thao hấp dẫn và sôi động diễn ra trên thế giới. Với hơn 5.000 giờ phát sóng trực tiếp mỗi năm, ESPN chuyển tải hơn 65 sự kiện thể thao vòng quanh thế giới, bao gồm bốn giải đấu thể thao chuyên nghiệp: MLB (Major League Baseball - bóng chày), NBA (National Basketball Association - bóng rổ), NFL (National Football League - bóng bầu dục), NHL (National Hockey League - khúc côn cầu). Các chương trình nổi bật của ESPN rất được ưa chuộng như SportsCentre (tin thể thao tổng hợp), Football Asia, truyền hình trực tiếp Champions League và các giải Grand Slam quần vợt phục vụ cho khán giả yêu thích thể thao. ESPN hiện có hơn 100 triệu hộ ở Mỹ và 150 quốc gia sử dụng thông quan ESPN International.

Tham khảo

  1. ^ “What does ESPN stand for ?”. ESPN.com. 9 tháng 3 năm 2023.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9