Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Du thuyền

Một chiếc du thuyền buồm nhỏ
Du thuyền "Lazzara" 80' "Alchemist" trên bờ biển California

Du thuyềnthuyền hoặc tàu cỡ nhỏ được sử dụng cho thú vui, giải trí hoặc thể thao.[1] Du thuyền thường có hai loại chính, một loại chạy bằng buồm và một loại chạy bằng động cơ. Du thuyền khác với các loại tàu bè khác chủ yếu là mục đích sử dụng phục vụ cho giải trí của nó, nhiều du thuyền được trang bị xa xỉ và dành cho những chủ nhân giàu có và do đó nó có giá khá đắt. Chỉ đến khi có tàu hơi nước và các loại tàu gắn động cơ thì thuyền buồm nhìn chung mới trở thành loại du thuyền xa hoa. Tuy nhiên, kể từ khi mức độ xa xỉ của các du thuyền lớn hơn có xu hướng tăng lên thì du thuyền được dùng để chỉ thuyền buồm đua hoặc du thuyền đi dạo biển.

Du thuyền thường có kích thước dài từ 36–40 foot (11–12 m) cho đến hàng trăm foot. Trong số hơn 15.000 du thuyền còn tồn tại vào năm 2020,[2] hơn 7.000 chiếc dài trên 20 mét (66 ft).[3] Một siêu du thuyền thường đề cập đến bất kỳ du thuyền nào (chèo hoặc có động cơ) dài trên 40 m (131 ft).[4]

Lịch sử

Du thuyền động cơ

Một du thuyền là một chiếc thuyền hoặc tàu được dùng để giải trí. Thuật ngữ này bắt nguồn từ một từ trong tiếng Hà Lan cũ "jaght", xuất phát từ tiếng Đức miền trung thấp "jacht", là viết tắt của "jachtschip", có nghĩa là "tàu săn" [iat] (ya't),[1] và ban đầu được định nghĩa là một chiếc thuyền buồm nhẹ và nhanh được sử dụng bởi Hải quân Hà Lan để theo đuổi cướp biển và những kẻ phạm pháp khác xung quanh vào vùng nước cạn của nước này. Sau khi Charles II của Anh lựa chọn nó làm con tàu để mang ông ta về Anh từ Hà Lan khi ông được phục hồi ngôi vua vào năm 1660, nó đã được sử dụng làm một tàu để chuyển tải những nhân vật quan trọng.

Sau này, từ yatcht dùng để chỉ một phạm vi tàu bè rộng hơn, phần lớn là tàu bè sử dụng riêng (nghĩa là không phải dùng đển chuyên chở thương mại hàng hóa hay hành khách), được đẩy bằng buồm, động cơ hoặc cả hai và được dùng để đua thuyền hay dạo vòng quanh biển.

Tham khảo

  1. ^ a b “Definition of YACHT”. www.merriam-webster.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ https://www.bluewateryachting.com/crew-placement/yacht-crew. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  3. ^ “Yachts & Superyachts | The Entire Fleet | SuperYacht Times”. www.superyachttimes.com. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ Coles, Richard; Lorenzon, Filippo (ngày 31 tháng 7 năm 2013). Law of Yachts & Yachting (bằng tiếng Anh). CRC Press. ISBN 9781317995791.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9