Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Donghai Airlines

Donghai Airlines
东海航空
Tập tin:Donghai airlines comlogo.png
IATA
DZ
ICAO
EPA
Tên hiệu
DONGHAI AIR
Lịch sử hoạt động
Thành lập2002
Sân bay chính
Trạm trung
chuyển chính
Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến
Điểm dừng
quan trọng
Shenzhen
Thông tin chung
CTHKTXSeagull Club (CLB Hải âu)
Công ty mẹSichuan Airlines, Shenzhen Donggang Trade, Donghai United Group and Yonggang
Công ty conDonghai Jet Co. Ltd.
Số máy bay23
Điểm đến41
Trụ sở chínhSân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến
Thâm Quyến, Trung Quốc
Trang webwww.donghaiair.com
Trụ sở Donghai Airlines ở Thẩm Quyến, Trung Quốc

Donghai Airlines (tiếng Trung: 东海航空, Hãng hàng không Đông Hải) là một hãng hàng không có trụ sở tại Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc, có trụ sở tại sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến[1][2]

Lịch sử

Công ty được thành lập vào tháng 11 năm 2002 dưới tên gọi Jetwin Cargo Airline, với năm 2005 là ngày khởi đầu dự kiến ​​cho các hoạt động bay, sử dụng máy bay Boeing 737. Ban đầu nó thuộc sở hữu của Tập đoàn Orient Holdings (65%) và (Công ty Hồng Công) East Pacific Holdings (35%). [3]

Đến năm 2006, hãng hàng không vẫn không hoạt động và tên của nó đã thay đổi thành hãng hàng không East Pacific. Theo đó, quyền sở hữu của công ty như sau: Shenzhen Donggang Trade (51%), Donghai United Group (25%) và Yonggang (24%), và dự kiến ​​sẽ bắt đầu hoạt động vào tháng 8 năm 2006 theo giấy phép của Cục hàng không dân dụng Trung Quốc). Việc bàn giao máy bay chở hàng đầu tiên, ba máy bay chở khách Boeing 737-300 đã được cải hoán, đã tiến hành vào tháng 9 năm 2006. [4]

Trong năm 2010, Công ty TNHH Donghai Jet đã đặt hàng mua năm chiếc máy bay phản lực Challenger từ Bombardier Aerospace để kinh doanh dịch vụ máy bay phản lực. Hãng đã nhận được máy bay phản lực Canadair CL-600 đầu tiên vào ngày 13 tháng 11 năm 2010. [5]

Vào năm 2015, hãng hàng không này đã công bố kế hoạch tăng mạnh các hoạt động của mình, bao gồm cả việc bắt đầu các chuyến bay quốc tế và đường dài từ năm 2020 đến năm 2023 và có 120 máy bay vào năm 2025, bao gồm Boeing 787 Dreamliners và Boeing 737-800Boeing 737 MAX.[6]

Hãng có đường bay Thẩm Quyến - Phú Quốc.

Đội tàu bay

Một chiếc Boeing 737-300F của hãng tại Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô năm 2011.

Đội tàu bay Donghai Airlines tính đến tháng 8 năm 2017:[7]

Đội tàu bay Donghai Airlines
Tàu bay Đang hoạt động Đặt hàng Số khách Ghi chú
C Y Tổng
Boeing 737-800 23 8 159 167
Boeing 737 MAX 8 25 TBA
Boeing 787-9 5 TBA
Tổng cộng 23 30

Tham khảo

  1. ^ “Directory: World Airlines”. Flight International. ngày 3 tháng 4 năm 2007. tr. 74.
  2. ^ "联系我们 Lưu trữ 2013-12-04 tại Wayback Machine." Shenzhen Donghai Airlines. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2014. "Address:Shenzhen Bao’an International Airport, Shenzhen Airlines. Post code:518128" - Chinese address: "地址:深圳市宝安区宝安国际机场航站四路3009号东海航空基地 邮政编码:518128"
  3. ^ Flight International 5–ngày 11 tháng 4 năm 2005
  4. ^ Payload Asia Lưu trữ 2006-11-29 tại Wayback Machine August 2006
  5. ^ Bombardier Lưu trữ 2011-08-09 tại Wayback Machine November 2010
  6. ^ “Donghai Airlines”. Airliner World: 19. tháng 11 năm 2015.
  7. ^ “Global Airline Guide 2017 (Part One)”. Airliner World (October 2017): 11. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9