Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Dolakha (huyện)

Dolakha
दोलखा
Dolakha
—  Huyện  —
Vị trí huyện Dolakha trong khu Janakpur
Vị trí huyện Dolakha trong khu Janakpur
Dolakha trên bản đồ Thế giới
Dolakha
Dolakha
Quốc giaNepal
VùngTrung Nepal
KhuJanakpur
Thủ phủCharikot
Diện tích
 • Tổng cộng2.191 km2 (846 mi2)
Dân số (2011[1])
 • Tổng cộng186.557
 • Mật độ85/km2 (220/mi2)

Dolakha (tiếng Nepal:दोलखा) là một huyện thuộc khu Janakpur, vùng Trung Nepal, Nepal. Huyện này có diện tích 2191 km², dân số thời điểm năm 2011 là 186557 [1] người.[2]

Dân số

Biến động dân số giai đoạn 1952-2011:

Lịch sử dân số của Dolakha (huyện)
(Nguồn: Cơ quan Thống kê Nepal[1][2][3][4])
Năm1952196119711981199120012011
Dân số125384132112130022150576173236204229186557

Tham khảo

  1. ^ a b c “Household and population by districts, Central Bureau of Statistics (CBS) Nepal” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ a b “Districts of Nepal”. statoids.com. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ (tiếng Anh)“Nepal Census Information Site”. Cơ quan Thống kê Nepal. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.
  4. ^ “Population Census 1961 Report”. Cơ quan Thống kê Nepal. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2012.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9