Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Dhaulagiri

Dhaulagiri

Khối núi Dhaulagiri ở Nepal kéo dài 120 km (70 dặm) từ sông Kaligandaki phía tây đến Bheri. Khối núi này được bao bọc ở phía bắc và phía tây nam vào các nhánh của sông Bheri và về phía đông nam của Myagdi Khola. Dhaulagiri tôi là ngọn núi cao thứ bảy trên thế giới ở độ cao 8.167 m (26.795 ft) trên mực nước biển. Lần đầu có người leo lên đỉnh núi này vào ngày 13 tháng năm 1960 bởi một đoàn thám hiểm Thụy Sĩ / Áo / Nê-pan.

Tên của núi là धौलागिरी (Dhaulagiri) trong tiếng Nepal. Tên này xuất phát từ tiếng Phạn khi धवल (dhawala) có nghĩa là rực rỡ, trắng, đẹp và गिरि (giri) có nghĩa là núi. Dhaulagiri I cũng là điểm cao nhất của lưu vực sông Gandaki.

Annapurna I (8,091m / 26.545 ft) có khoảng cách 34 km về phía đông của núi Dhaulagiri I. Sông Kali Gandaki chảy giữa hai trong hẻm núi Kaligandaki, được cho là sông sâu nhất thế giới. Thị trấn Pokhara là phía nam của Annapurnas, một trung tâm khu vực quan trọng và là cửa ngõ cho các nhà leo và leo núi đến thăm cả hai dãy cũng như một điểm đến du lịch theo đúng nghĩa của nó.

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9