Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Derry

Derry hay Londonderry là thành phố lớn thứ hai ở Bắc Ireland và là thành phố lớn thứ tư trên đảo Ireland. Derry tên gọi Anh hóa của tên bằng tiếng Ailen Doire hoặc Doire Cholmcille có nghĩa là "gỗ sồi Colmcille ". Vào năm 1613, thành phố cấp một Hiến chương Hoàng gia được vua James I và tiền tố "London" đã được bổ sung, thay đổi tên của thành phố Londonderry. Trong khi thành phố thường được biết đến như Derry, Londonderry là cũng được sử dụng và vẫn là tên hợp pháp.

Thành phố có tường thành cổ nằm trên bờ phía tây của sông Foyle có hai cầu đường bộ bắc qua và một cầu cho người đi bộ. Thành phố hiện nay bao gồm cả hai bờ (Cityside về phía tây và Waterside về phía đông). Quận thành phố cũng mở rộng đến các khu vực nông thôn phía đông nam. Dân số của thành phố thích hợp (các khu vực được xác định bởi điều lệ của thế kỷ 17) là 83.652 người, trong điều tra dân số năm 2001, trong khi vùng đô thị Derry có dân số 90.663 người. Khu vực Hội đồng thành phố Derry có dân số 107.300 người tại thời điểm tháng 6 năm 2006. Quận được quản lý bởi Hội đồng thành phố Derry và chứa cả hai cảng Londonderry và thành phố sân bay Derry. Vùng Derry mở rộng, khu vực đó trong vòng khoảng 20 dặm (32 km) từ thành phố, có dân số 237.000 người. Khu vực này bao gồm các huyện của thành phố Derry và các bộ phận của Limavady, Strabane huyện, và Đông Bắc Donegal.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9