Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

David Arquette

David Arquette
Arquette năm 2009
Sinh8 tháng 9, 1971 (53 tuổi)
Bentonville, Virginia, Mỹ
Nghề nghiệpDiễn viên, đạo diễn, nhà thiết kế thời trang, đô vật
Năm hoạt động1990–nay
Phối ngẫu
Courteney Cox
(cưới 1999⁠–⁠ld.2013)

Christina McLarty
(cưới 2015)
Con cái3
Cha mẹ
Sự nghiệp đấu vật chuyên nghiệp
Tên trên võ đàiDavid Arquette
Chiều cao quảng cáo5 ft 10 in (1,78 m)
Cân nặng quảng cáo160 lb (73 kg)
Huấn luyện bởiChris Kanyon
Diamond Dallas Page
Peter Avalon
Ra mắt lần đầu2000[1]

David Arquette (sinh ngày 8 tháng 9 năm 1971[2]) là nam diễn viên, đạo diễn, nhà thiết kế thời trang, đô vật người Mỹ. Anh từng tham gia trong loạt phim điện ảnh Scream.

Bên cạnh sự nghiệp diễn xuất, anh cũng là một đô vật chuyên nghiệp đầu những năm 2000. Anh từng thi đấu tại giải Vô địch Đấu vật Quốc tế (World Championship Wrestling, WCW).

Thời thơ ấu

Arquette sinh ra tại Bentonville, bang Virginia.[3] Anh là con út của bà Brenda Olivia "Mardi" (nhũ danh: Nowak) và ông Lewis Arquette, cha mẹ anh đều là diễn viên.[4][5][6][7][8][9]

Sự nghiệp

Đời tư

Danh sách phim

Điện ảnh

Truyền hình

Giải thưởng và đề cử

Tham khảo

  1. ^ “WCW Thunder Results – ngày 12 tháng 4 năm 2000”. DDT Digest. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2007.
  2. ^ “Today in History”. Associated Press via MSNBC. ngày 8 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2012. Actor David Arquette is 36.
  3. ^ “David Arquette's Life After Rehab”. Oprah.com. ngày 24 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ “Patricia Arquette Biography (1968-)”. Filmreference.com. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ “David Arquette Biography (1971-)”. Filmreference.com. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015.
  6. ^ “David Arquette has bar mitzvah during first trip to Israel, tweets: 'Finally I'm a man'. New York Daily News. ngày 11 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
  7. ^ Pfefferman, Naomi (ngày 17 tháng 2 năm 2010). “David Arquette: The Females of My Life”. The Jewish Journal of Greater Los Angeles. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
  8. ^ Hoggard, Liz (ngày 18 tháng 8 năm 2006). “Patricia Arquette: The not-so-dippy hippie”. The Independent. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2018.
  9. ^ Pfefferman, Naomi (ngày 17 tháng 10 năm 2002). “Arquette Reconnects”. The Jewish Journal of Greater Los Angeles. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9