Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Dassault Falcon 10

Falcon 10 (Mystère 10)
KiểuMáy bay phản lực thương gia
Hãng sản xuấtDassault Aviation
Chuyến bay đầu tiên1 tháng 12-1970
Được giới thiệu1971
Khách hàng chínhPháp Hải quân Pháp
Được chế tạo1971-1989
Số lượng sản xuất226
Được phát triển từDassault Falcon 20

Dassault Mystère/Falcon 10 là một máy bay phản lực được liên doanh phát triển bởi hãng sản xuất máy bay của Pháp là Dassault Aviation. Nó thực sự được phát triển sau Falcon 20, và về cơ bản là một phiên bản của Falcon 20.[1]

Việc sản xuất bắt đầu vào năm 1971 và ngừng vào năm 1989, nhưng nó vẫn tiếp tục là một máy bay phản lực thương mại thành công được thị trường sử dụng.

Các phiên bản

Minifalcon
Tên gọi ban đầu của Dassault Falcon 10.
Falcon 10
Phiên bản vận tải.
Falcon 10MER
Phiên bản vận tải và liên lạc cho Hải quân Pháp.
Falcon 100
Được thiết kế để thay thế Falcon 10, Series 100 có trọng lượng cất cánh lớn hơn, ngăn hành lý lớn hơn và buồng lái kính.

Hoạt động quân sự

 Pháp

Thông số kỹ thuật

Falcon 10 của Hải quân Pháp

Dữ liệu [1]

Đặc điểm riêng

  • Phi đoàn: 2
  • Sức chứa: 4-8
  • Chiều dài: 13.86 m (45 ft 5.75 in)
  • Sải cánh: 13.08 m (42 ft 11 in)
  • Chiều cao: 4.61 m (15 ft 1.5 in)
  • Diện tích cánh: 24.1 m² (259.42 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 4880 kg (10760 lb)
  • Trọng lượng cất cánh: n/a
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8500 kg (18740 lb)
  • Động cơ: 2 × Garrett TFE731-2, 1465 kN (3230 lbf) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Tham khảo

  1. ^ a b Donald, David biên tập (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Prospero Books. tr. 305. ISBN 1-85605-375-X. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Xem thêm

Máy bay có cùng sự phát triển

Máy bay có tính năng tương đương

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9