Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Dự án

Dự án là một tập hợp các hoạt động có liên quan đến nhau được thực hiện trong một khoảng thời gian có hạn, với những nguồn lực đã được giới hạn; nhất là nguồn tài chính có giới hạn để đạt được những mục tiêu cụ thể, rõ ràng, làm thỏa mãn nhu cầu của đối tượng mà dự án hướng đến. Thực chất, Dự án là tổng thể những chính sách, hoạt động và chi phí liên quan với nhau được thiết kế nhằm đạt được những mục tiêu nhất định trong một thời gian nhất định.

Dự án bao gồm dự án đầu tư và dự án hỗ trợ kỹ thuật sản phẩm phải được đánh giá cao và chất lượng.

Các thông tin về dự án

1. Tính mục tiêu:

  • Dự án bao giờ cũng có một hoặc một số mục tiêu rõ ràng.
  • Định hướng mục tiêu luôn được duy trì trong suốt dự án.
  • Sản phẩm cuối cùng luôn được đánh giá xem có phù hợp, có đạt được mục tiêu không.
  • Các mục tiêu phải liên quan đến dự án

2. Có các hạn định rõ ràng

  • Lịch biểu được xác định trước
  • Các ngày bắt đầu, ngày kết thúc rõ
  • Các mốc được theo dõi và đem ra đánh giá.

3. Sự giới hạn

  • Giới hạn về nguồn lực.
  • Giới hạn về kinh phí
  • Giới hạn về thời gian.

Trình tự lập dự án

  • Xác định mục đích, yêu cầu của dự án.
  • Lập nhóm soạn thảo dự án
  • Nghiên cứu lập dự án.
  • Lập kế hoạch soạn thảo
  • Lập đề cương sơ bộ
  • Lập đề cương chi tiết
  • Tiến hành soạn thảo dự án
  • Lập dự án và trình chủ đầu tưcơ quan chủ quản.
  • Hoàn tất văn bản dự án.

Các dự án thường thấy

Dự án khu đô thị mới

Dự án đầu tư xây dựng


Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9