Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Dưa Tân Hưng

Nông dân Tân Hưng đang thu hoạch dưa
Vùng sản xuất dưa tại Tân Hưng

Dưa Tân Hưng là một nhãn hiệu sản phẩm của vùng trồng dưa tại xã Tân Hưng, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng.

Năm 2016, Tân Hưng được đánh giá là địa phương dẫn đầu toàn miền Bắc trong trồng đại trà dưa kim cô nương, kim hoàng hậu (gọi chung là dưa vàng)[1].

Vùng sản xuất dưa có diện tích 60 ha ở vụ xuân hè, và 40ha ở vụ hè thu; trong đó, có 10ha sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP. Sản lượng hàng năm 1.800 – 2.000 tấn dưa[2].

Năng suất dưa vàng đạt 700 – 800 kg/sào. Một năm trồng 2 vụ dưa, cho thu nhập trên 50 triệu đồng.

Trái dưa tại Tân Hưng có hình tròn hơi oval, vỏ trơn khi chín màu vàng kim, trọng lượng 1,7-2,5 kg/quả; thịt trái màu vàng cam, ăn giòn, ngọt lịm, thơm; vỏ dưa cứng dễ vận chuyển xa; sau thu hoạch để ở nơi khô ráo, thoáng mát bảo quản được khoảng 30 ngày; khi càng để lâu thì vỏ càng vàng đậm, dưa càng ngọt.[3]

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ “Hải Phòng: Dưa kim lên ngôi”. Báo Nông nghiệp Việt Nam. 15 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “Hải Phòng: Để thương hiệu dưa Vĩnh Bảo đến gần hơn với người tiêu dùng”.[liên kết hỏng]
  3. ^ “Dưa Kim Hoàng Hậu - nông sản mới trong chuyển đổi cây trồng tại xã Tân Hưng - Huyện Vĩnh Bảo”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2017.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9