Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Creodonta

Creodonta
Thời điểm hóa thạch: Late Paleocene to Late Miocene, 63.3–11.1 triệu năm trước đây
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Phân thứ lớp (infraclass)Eutheria
Liên bộ (superordo)Laurasiatheria
Bộ (ordo)Creodonta
(Cope, 1875)
Họ

Creodonta là một bộ động vật có vú tuyệt chủng sống từ thế Paleocen đến thế Miocen. Creodonta có chung tổ tiên với Carnivora (bộ Ăn thịt).

Creodonta là một nhóm động vật có vú quan ăn thịt quan trọng từ 55-35 triệu năm trước tại các hệ sinh thái của châu Phi, lục địa Á-ÂuBắc Mỹ. Chúng cạnh tránh với các nhóm MesonychiaEntelodontidae và cuối cùng tồn tại lâu hơn, nhưng thua trong cuộc đua với Carnivora. Chi cuối cùng đã bị tuyệt chủng 8 triệu năm trước, và carnivora hiện chiếm khoảng trống sinh thái của Creodonta.

Tiến hóa và phân loại

Patriofelis

Creodonta theo truyền thống là tổ tiên của Carnivora, nhưng hiện nay được xem là chỉ cùng tổ tiên — có thể là Cimolesta, như Cimolestes. Chúng và Carnivora đều có răng nhai thịt, một loại răng tiến hóa để cắt thịt theo cùng cách với cái kéo. Vài nhà nghiên cứu cho rằng Creodonta là một nhóm động vật có vú có đa tổ tiên trông giống nhau do tiến hóa hội tụ hơn là hậu duệ của một tổ tiên duy nhất. Creodonta trở thành nhóm động vật có vú ăn thịt thống trị vào khoảng 55  -  35 triệu năm về trước, đa dạng và phổ biến nhất vào thế Eocen.[1] Chi cuối cùng, Dissopsalis, tuyệt chủng khoảng 8 triệu năm trước.

Tham khảo

  1. ^ Lambert, 162
  • The Velvet Claw: A Natural History of the Carnivores, David Macdonald, BBC Books, ISBN 0-563-20844-9
  • David Lambert and the Diagram Group. The Field Guide to Prehistoric Life. New York: Facts on File Publications, 1985. ISBN 0-8160-1125-7
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9