Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Chu trình ure

Chu trình ure (còn được gọi là chu trình ornithine) là một chu trình phản ứng sinh hóa tạo ra ure ((NH2)2CO) từ amonia (NH3). Chu trình này diễn ra ở các các sinh vật bài tiết ure. Chu trình ure chuyển đổi amonia độc hại cao thành ure để bài tiết.[1] Chu trình này là chu trình chuyển hóa đầu tiên được phát hiện (Hans Krebs và Kurt Henseleit, 1932), năm năm trước khi phát hiện ra chu trình Krebs. Chu trình ure diễn ra chủ yếu ở gan và ở thận với mức độ thấp hơn.

Chức năng

Dị hóa amino axít xảy ra trong chất thải amonia. Tất cả các loài động vật đều cần một cách để bài tiết sản phẩm này. Hầu hết sinh vật dưới nước, hoặc sinh vật ammonotelic, bài tiết amonia mà không chuyển đổi nó.[2] Amoniy sinh, nó được pha loãng bởi nước bên ngoài sinh vật. Các sinh vật không thể loại bỏ nitơ dễ dàng và an toàn khi amonia chuyển hóa nó thành một chất ít độc hơn như ure hoặc axit uric. Chu trình ure chủ yếu xảy ra ở gan. ure do gan sản sinh ra sau đó được đổ vào máu nơi nó di chuyển đến thận và cuối cùng được bài tiết qua nước tiểu. Trong các loài bao gồm chim và hầu hết các loài côn trùng, amonia được chuyển thành axít uric hoặc muối urat của nó, được bài tiết dưới dạng rắn.

Phản ứng

Toàn bộ quá trình chuyển đổi hai nhóm amin, một từ NH4+ và một từ Aspartate, và một nguyên tử cacbon từ HCO3, thành ure bài tiết tương đối không độc hại, đòi hỏi bốn liên kết phosphate cao năng (3 ATP thủy phân thành 2 ADP và một AMP). Việc chuyển đổi từ amonia thành ure xảy ra trong năm bước chính. Đầu tiên là cần thiết cho amonia để vào Chu trình và bốn sau đây là tất cả một phần của Chu trình chính nó. Để vào Chu trình, amonia được chuyển thành carbamoyl phosphate. Chu trình ure bao gồm năm phản ứng enzym: hai trong ti thể và ba trong tế bào chất.

Các phản ứng của chu trình urê
Bước Chất phản ứng Sản phẩm Xúc tác Vị trí
1 NH3 + HCO3 + 2ATP carbamoyl phosphate + 2ADP + Pi CPS1 Ti thể
2 carbamoyl phosphate + ornithine citrulline + Pi OTC, kẽm, biotin Ti thể
3 citrulline + aspartate + ATP argininosuccinate + AMP + PPi ASS Tế bào chất
4 argininosuccinate arginine + fumarate ASL Tế bào chất
5 arginine + H2O ornithine + urea ARG1, mangan Tế bào chất

Tham khảo

  1. ^ M., Cox, Michael (ngày 1 tháng 1 năm 2013). Lehninger principles of biochemistry. Freeman. ISBN 9781429234146. OCLC 901647690.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :0\ahasghfgyagsfasfhjsfgayusfgsyuafgasufuyfgasfysga
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9