Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Chuối rừng

Chuối rừng
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
nhánh: Commelinids
Bộ: Zingiberales
Họ: Musaceae
Chi: Musa
Section: Musa sect. Musa
Loài:
M. acuminata
Danh pháp hai phần
Musa acuminata
Colla
Phân loài

Xem văn bản

Phạm vi bản địa ban đầu của tổ tiên của chuối ăn được hiện đại. M. acuminata có màu xanh lục và M. balbisiana có màu cam[2]
Các đồng nghĩa[3]
  • Musa cavendishii Lamb.
  • Musa chinensis Sweet, nom. nud.
  • Musa corniculata Kurz
  • Musa nana Lour.
  • Musa × sapientum var. suaveolens (Blanco) Malag.
  • Musa rumphiana Kurz
  • Musa simiarum Kurz
  • Musa sinensis Sagot ex Baker
  • And see text

Chuối rừng (danh pháp hai phần: Musa acuminata) là loài chuối dại bản địa của vùng Đông Nam Á. Cùng với Chuối hột, đây là tổ tiên của các loài chuối hiện đại.[4]

Loài này được mô tả lần đầu vào năm 1820 bởi nhà thực vật học người Ý Luigi Aloysius Colla.[5]

Cây chuối rừng

Các phân loài

Chuối rừng có từ 6 đến 9 phân loài, tùy theo quan điểm của các tác giả. Các phân loài sau đây đã được chấp nhận rộng rãi:[6]

  • Musa acuminata subsp. burmannica Simmonds
= Musa acuminata subsp. burmannicoides De Langhe
Phân bố tại Myanmar, nam Ấn Độ và Sri Lanka.
  • Musa acuminata subsp. errans Argent
= Musa errans Teodoro, Musa troglodyatarum L. var. errans, Musa errans Teodoro var. botoan
Phân bố tại Philippines.
  • Musa acuminata subsp. malaccensis (Ridley) Simmonds
= Musa malaccensis Ridley
Phân bố tại bán đảo Malaysia và Sumatra.
  • Musa acuminata subsp. microcarpa (Beccari) Simmonds
= Musa microcarpa Beccari
Phân bố tại Borneo.
  • Musa acuminata subsp. siamea Simmonds
Phân bố tại Campuchia, Lào và Thái Lan.
  • Musa acuminata subsp. truncata (Ridley) Kiew
  • Musa acuminata subsp. zebrina (Van Houtte) R. E. Nasution
Bản địa của Java.

Xem thêm

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Williams, E. (2017). Musa acuminata. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T22486320A22486950. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T22486320A22486950.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Edmond de Langhe & Pierre de Maret (2004). “Tracking the banana: its significance in early agriculture”. Trong Jon G. Hather (biên tập). The Prehistory of Food: Appetites for Change. Routledge. tr. 372. ISBN 978-0-203-20338-5.
  3. ^ Musa acuminata Colla, 1820”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ Genetic Diversity of the Wild Banana Musa acuminata Colla in Malaysia as Evidenced by AFLP, by Carol Wong, Ruth Kiew, Jin Phang Loh, Leong Huat Gan, Ohn Set, Sing Kong Lee, Shawn Lum and Yik Yuen Gan
  5. ^ “Musa paradisiaca”. globalnet.
  6. ^ Randy C. Ploetz, Angela Kay Kepler, Jeff Daniells, & Scot C. Nelson (2007). “Banana and plantain — an overview with emphasis on the Pacific island cultivars” (PDF). Species Profiles for Pacific Island Agroforestry. Traditional Tree Initiative. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Bản mẫu:Chuối


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9