Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Chủ nghĩa thân hữu

Chủ nghĩa thân hữu là hành vi thiên lệch trong việc giao công việc và các lợi thế khác cho bạn bè hoặc đồng nghiệp đáng tin cậy, đặc biệt là trong chính trị và giữa các chính trị gia và các tổ chức hỗ trợ.[1] Ví dụ, điều này bao gồm việc bổ nhiệm "bạn thân" vào các vị trí của chính quyền, bất kể trình độ chuyên môn của họ cao hay thấp.[2]

Chủ nghĩa thân hữu tồn tại khi người có quyền chức và người thụ hưởng ở trong mối quan hệ xã hội hoặc kinh doanh. Thông thường, người có quyền chức cần hỗ trợ trong đề xuất, công việc hoặc chức vụ quyền hạn của chính mình và vì lý do này, người nắm quyền chỉ định những cá nhân mà sẽ không cố gắng làm suy yếu các đề nghị của mình, hay bỏ phiếu chống lại các vấn đề hoặc bày tỏ quan điểm trái ngược với người nắm quyền.

Về mặt chính trị, "chủ nghĩa thân hữu" được sử dụng mang tính kỳ thị để ám chỉ việc mua và bán quyền lợi hoặc quan hệ, chẳng hạn như: mua phiếu trong các cơ quan lập pháp, ủng hộ các tổ chức, đưa ra các đại sứ mong muốn đến các địa điểm xa lạ, v.v.[3] Tại bối cảnh đó thì chủ nghĩa thân hữu nói điến việc thiên vị cho đối tác hoặc bạn bè, chủ nghĩa gia đình trị là sự ưu ái cho người thân của mình.[4]

Tham khảo

  1. ^ “cronyism American English definition and synonyms - Macmillan Dictionary”.
  2. ^ “the definition of cronyism”.
  3. ^ Daniel Garza (12 tháng 3 năm 2012). “Government Cronyism is Back”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ Judy Nadler and Miriam Schulman. “Favoritism, Cronyism, and Nepotism”. Santa Clara University. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9