Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Chủ nghĩa quốc tế

Cờ Liên Hợp Quốc

Chủ nghĩa quốc tế hay quốc tế chủ nghĩa, chủ nghĩa quốc liên, quốc liên chủ nghĩa (Tiếng Anh: internationalism), là ý thức hệ chính trị dựa trên chủ trương tăng cường hợp tác chính trịkinh tế giữa các quốc gia và nhân dân các nước.[1]

Chủ nghĩa quốc tế nói chung đối lập với chủ nghĩa quốc gia, chủ nghĩa Sô vanh hiếu chiến hoặc chủ nghĩa Sô vanh, và chiến tranh.[2] Người theo hoặc ủng hộ chủ nghĩa quốc tế được gọi là người quốc tế chủ nghĩa.

Nguồn gốc

Phiên họp của Anti-Corn Law League năm 1846.

Vào thế kỷ XIX ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland xuất hiện luồng tư tưởng chính trị chủ nghĩa quốc tế tự do điển hình của Richard CobdenJohn Bright.

Chủ nghĩa xã hội

Hội Liên hiệp Lao động Quốc tế (Đệ Nhất Quốc tế)

Quốc tế xã hội chủ nghĩa

Quốc tế cộng sản

Đệ tứ Quốc tế

Ý nghĩa hiện nay

Các quốc gia có chủ quyền và sự cân bằng quyền lực siêu quốc gia

Ý nghĩa khác

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ "Internationalism is... described as the theory and practice of transnational or global cooperation. As a political ideal, it is based on the belief that nationalism should be transcended because the ties that bind people of different nations are stronger than those that separate them." N. D. Arora, Political Science, McGraw-Hill Education. ISBN 0-07-107478-3, (p.2).
  2. ^ Hans Morgenthau, Politics Among Nations, Fifth Edition, 1980, chapter on Internationalism and International Law.

Đọc thêm

  • Ankerl, Guy (2000). Global communication without universal civilization. INU societal research. : Coexisting contemporary civilizations: Arabo-Muslim, Bharati, Chinese, and Western. Geneva: INU Press. ISBN 2-88155-004-5.
  • Hallas, Duncan (2008). The Comintern: A History of the Third International. Chicago, IL: Haymarket Books. ISBN 978-1-931859-51-6.

Liên kết liên quan

Bản mẫu:Nationalism Bản mẫu:World government Bản mẫu:Socialism

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9