Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Chất acid hóa

Acid malic được thêm vào một số loại bánh kẹo để tạo ra vị chua.

Chất acid hóa (tiếng Anhː Acidulant)[1] là các hợp chất hóa học tạo ra vị chua cho thực phẩm hoặc tăng cường sự cảm nhận vị ngọt của thực phẩm. Phụ gia thực phẩm này cũng có thể hoạt động như chất tạo men và chất nhũ hóa trong một số loại thực phẩm chế biến.[2] Mặc dù chất acid hóa có thể làm giảm độ pH, chúng khác với chất điều chỉnh độ acidphụ gia thực phẩm được thiết kế đặc biệt để điều chỉnh độ ổn định của thực phẩm hoặc các enzyme bên trong nó. Các chất acid hóa điển hình là acid acetic (ví dụ như trong dưa chuột muối) và acid citric. Nhiều đồ uống, chẳng hạn như Coca cola, có chứa acid phosphoric. Kẹo chua thường được pha chế bằng acid malic.[3] Các chất acid hóa khác được sử dụng trong sản xuất thực phẩm bao gồm: acid fumaric, acid tartaric, acid lacticacid gluconic.[2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Hội Hóa học Việt Nam. “Thuật ngữ hóa học Anh – Việt”. csv.net.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2022.
  2. ^ a b Berry, S.K. (2001). “Role of acidulants in food industry”. Journal of Food Science and Technology. 38 (2): 93-104.
  3. ^ Erich Lück and Gert-Wolfhard von Rymon Lipinski (2002). Foods, 3. Food Additives in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry. Weinheim: Wiley-VCH. doi:10.1002/14356007.a11_561.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9