Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Chính phủ Đức

Chính phủ Đức hay Nội các Liên bangChính phủ của Cộng hòa Liên bang Đức và thực thi quyền lực điều hành ở cấp độ Liên bang. Còn được gọi là nội các liên bang, với các thành viên bao gồm Thủ tướng liên bang (Bundeskanzler) và các Bộ trưởng (Bundesminister). Theo pháp luật Đức, vai trò của Chính phủ được quy định ở điều 62 đến 69 của Hiến pháp. Art. 64 Abs. 2 GG quy định, các thành viên chính phủ phải thề khi nhậm chức. Chức năng của chính phủ được quy định ở (Geschäftsordnung der Bundesregierung) và Quy định chung của các Bộ trưởng liên bang (Gemeinsame Geschäftsordnung der Bundesministerien) – được xác định rõ, chính phủ chỉ có quyền ra nghị quyết khi có hơn một nửa số thành viên chính phủ có mặt.

Thủ tướng Chính phủ Liên bang điều hành các hoạt động của Chính phủ, là người đại diện cho Văn phòng Thủ tướng. Thủ tướng có quyền trong quy định, có nghĩa là có quyền quyết định chính sách và phải chịu trách nhiệm về quyết định đó. Các bộ trưởng có quyền tự do thực thi nhiệm vụ nhưng phải theo chỉ dẫn của Thủ tướng (Ressortprinzip). Thủ tướng quyết định về lĩnh vực hoạt động của mỗi bộ trưởng. Khi có hai Bộ trưởng không thống nhất về một quyết định, Chính phủ sẽ ra quyết định dựa trên số đông (Kollegialprinzip).

Chính phủ Liên bang hiện thời

Dưới đây là danh sách chính phủ liên bang Đức nhậm chức từ năm 2023:

Chức vụ Tên Năm nhậm chức Chính đảng
Thủ tướng
Bundeskanzler
Olaf Scholz 2021 (SPD)
Phó thủ tướng
Vizekanzler
Bộ trưởng Kinh tế và Hành động Khí hậu
Bundesministerium für Wirtschaft und Klimaschutz
Robert Habeck 2021 (Greens)
Bộ trưởng Ngoại giao
Bundesminister des Auswärtigen
Annalena Baerbock 2021 (Greens)
Bộ trưởng Nội vụ
Bundesministerium des Innern
Horst Seehofer 2018 (CSU)
Bộ trưởng Tư pháp
Bundesministerium der Justiz
Marco Buschmann 2021 (FDP)
Bộ trưởng Tài chính
Bundesministerium der Finanzen
Christian Lindner 2021 (FDP)
Bộ trưởng Lao động và Xã hội
Bundesministerium für Arbeit und Soziales
Andrea Nahles 2013 (SPD)
Bộ trưởng Lương thực, Nông nghiệp và Bảo vệ người tiêu dùng
Bundesministerium für Ernährung, Landwirtschaft und Verbraucherschutz
Christian Schmidt 2013 (CSU)
Bộ trưởng Quốc phòng
Bundesministerium der Verteidigung
Boris Pistorius 2023 (SPD)
Bộ trưởng Gia đình, Người cao tuổi, Phụ nữ và Thanh niên
Bundesministerium für Familie, Senioren, Frauen und Jugend
Lisa Paus 2022 (Greens)
Bộ trưởng Y tế
Bundesministerium für Gesundheit
Hermann Gröhe 2013 (CDU)
Bộ trưởng Giao thông, Xây dựng và Phát triển đô thị
Bundesministerium für Verkehr, Bau und Stadtentwicklung
Alexander Dobrindt 2013 (CSU)
Bộ trưởng Môi trường, Bảo vệ thiên nhiên và An toàn hạt nhân
Bundesministerium für Umwelt, Naturschutz und Reaktorsicherheit
Barbara Hendricks 2013 (SPD)
Bộ trưởng Giáo dục và Nghiên cứu
Bundesministerium für Bildung und Forschung
Joahanna Wanka 2013 (CDU)
Bộ trưởng Hợp tác kinh tế và Phát triển
Bundesministerium für wirtschaftliche Zusammenarbeit und Entwicklung
Gerd Müller 2013 (CSU)
Bộ trưởng Các vấn đề đặc biệt
Bundesminister für besondere Aufgaben
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Peter Altmaier 2013 (CDU)

Ngày mở cửa

Từ năm 1999, vào các mùa hè có ngày mở cửa của Chính phủ Liên bang. Vào ngày này, khách tham quan có thể thăm trụ sở của Thủ tướng, Cơ quan báo chí của Chính phủ và 14 Bộ. Khi nhìn vào Trụ sở của các Phòng ban và các Bộ, người ta có thể hình dung ra hoạt động hàng ngày của các chính trị gia. [1]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Website của Chính phủ Liên bang về ngày mở cửa”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2010.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9