Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Chính Lam kỳ

Chính Lam kỳ

Chính Lam kỳ (tiếng Mãn: ᡤᡠᠯᡠ
ᠯᠠᠮᡠᠨ
ᡤᡡᠰᠠ
, Möllendorff: gulu lamun gūsa, Abkai: gulu lamun gvsa, chữ Hán: 正藍旗, tiếng Anh: Plain Blue Banner) là một kỳ trong chế độ Bát Kỳ của Thanh triều, lấy cờ sắc xanh thuần làm tên gọi và được thống lĩnh bởi Kỳ chủ, cùng với Chính Hồng kỳ, Tương Bạch kỳ, Tương Hồng kỳTương Lam kỳ được xưng Hạ Ngũ kỳ. Trước thời Thuận Trị, Chính Lam kỳ thuộc Thượng Tam kỳ, sau đó do Đa Nhĩ Cổn thống lĩnh Chính Bạch kỳ nên Chính Bạch kỳ chuyển lên Thượng Tam kỳ, còn Chính Lam kỳ chuyển xuống Hạ Ngũ kỳ.

Thông tin

Thanh Cao Tông Càn Long Đế kiểm duyệt tướng sĩ Chính Lam kỳ

Chính Lam kỳ được phân thành 3 bộ phận: Mãn Châu, Mông Cổ và Hán quân. Ban đầu, Kỳ chủ của Chính Lam kỳ chính là Mãng Cổ Nhĩ Thái - một trong Tứ đại Bối lặc là đảm nhiệm.

Năm Thiên Thông thứ 6 (1632), Mãng Cổ Nhĩ Thái bị hoạch tội cách chức, Chính Lam kỳ liền do Đại hãn Hoàng Thái Cực đích thân thống soái, trở thành một trong Thượng Tam kỳ.

Thẳng đến khi Thuận Trị kế vị, Duệ Thân vương Đa Nhĩ Cổn nhiếp chính, ông liền đem Chính Bạch kỳ do mình quản lý chuyển lên Thượng Tam kỳ, còn Chính Lam kỳ chuyển xuống Hạ Ngũ kỳ. Đa Nhĩ Cổn giao vị trí Kỳ chủ Chính Lam kỳ cho em trai là Đa Đạc. Đa Đạc làm Kỳ chủ được 1 năm thì qua đời, do con trai là Đa Ni thừa kế vị trí Kỳ chủ.

Chính Lam kỳ
Binh lực Tổng nhân khẩu Kỳ chủ Lĩnh chủ
83 Tá lĩnh, 11 bán phân Tá lĩnh, binh lực ước chừng 38,000 tả hữu Khoảng 250,000 Dự Thân vương Duệ Thân vương

Di Thân vương

Danh nhân thuộc Chính Lam kỳ

Mãn Châu

Mông Cổ

Hán Quân

Trung Hoa Dân Quốc

Xem thêm

Tham khảo

  • Kim Thụ Thân (1999). Bắc Kinh thông. Nhà xuất bản Văn nghệ quần chúng. ISBN 9787800946578.
  • “Bát kỳ Sử thoại”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9