Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Chí tuyến Nam

Chí Tuyến Nam và tiết khí Đông Chí, và một số các yếu tố của hệ toạ độ địa lý.

Chí tuyến Nam hay Nam chí tuyến (còn được gọi là Đông chí tuyến, chí tuyến Ma Kết, hay nhiệt tuyến Nam Dương[1]) là một trong năm vĩ tuyến chủ yếu để đánh dấu bản đồ Trái Đất.

Chí tuyến này nằm song song với đường xích đạo tại vĩ tuyến 23° 26' 22" nam, và nó là vĩ độ xa nhất về phía nam mà Mặt Trời có thể xuất hiện trên đỉnh đầu của người quan sát diễn ra vào tiết đông chí của Bắc bán cầu (vì lý do này mà nó còn mang tên là Đông chí tuyến). Đối ngược với chí tuyến này là chí tuyến Bắc ở Bắc bán cầu. Các vĩ độ ở phía nam của đường chí tuyến Nam thuộc về vùng ôn đới Nam bán cầu. Các vĩ độ nằm giữa đường đông chí tuyến Nam và đường chí tuyến Bắc thuộc về vùng nhiệt đới.

Chí tuyến này được gọi là Chí tuyến Ma Kết hay Nhiệt tuyến Nam Dương do khi người phương Tây đặt tên cho nó vào khoảng 2000 năm trước thì Mặt Trời đã nằm ở chòm sao Ma Kết (tức sao Nam Dương, tiếng Anh Capricorn) vào tiết đông chí ở Bắc bán cầu. Hiện nay, Mặt Trời xuất hiện ở chòm sao Nhân Mã trong thời gian diễn ra tiết đông chí ở Bắc bán cầu. Sự thay đổi này có được là do hiện tượng tuế sai.

Tên gọi chí tuyến Nam là do chí tuyến này nằm ở Nam bán cầu Trái Đất.

Chú thích

  1. ^ Hoàng Dung. Cõi trời cõi ta. Falls Church, VA: Tiếng Quê Hương, 2011. tr 71

Xem thêm

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9