Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cavite (thành phố)

{{Infobox settlement | name = Cavite (thành phố)

| image_skyline =

Theo chiều kim đồng hồ từ phía trên : New Cavite City Hall, Old Cavite City Hall, San Roque Parish Church, Heroes' Arch, và Thirteen Martyrs Monument

| image_caption = Lỗi kịch bản: Hàm “getImageLegend” không tồn tại. | image_flag = Flag of Cavite City.svg | flag_size = 120x80px | image_seal = Cavitecity_seal.png | seal_size = 100x80px | image_map = Cavite in Cavite.svg | map_caption = Bản đồ của Cavite with Cavite (thành phố) highlighted

| image_map1 =

OpenStreetMap
Map

| pushpin_map = Philippines | pushpin_label_position = left | pushpin_map_caption = Vị trí trong Philippines | coordinates = Lỗi Lua: bad argument #1 to 'uc' (string expected, got number). | settlement_type = Thành phố trực thuộc | subdivision_type = Quốc gia | subdivision_name = Philippines | subdivision_type1 = Vùng | subdivision_name1 = Calabarzon | subdivision_type2 = Tỉnh | subdivision_name2 = Cavite | official_name = City of Cavite | etymology = | named_for = | native_name = | other_name =

| nicknames =

  • Historic City by the Bay
  • International Transport Hub of Cavite

| motto = Para Dios y Patria
("Vì Chúa và Đất mẹ") | anthem = | subdivision_type3 = Huyện | subdivision_name3 = Bản mẫu:PH legislative district | established_title = Settled | established_date = 16 tháng 5 năm 1571 | established_title1 = Thành lập | established_date1 = 1614 | established_title2 = Cityhood | established_date2 = 7 tháng 9 năm 1940 | parts_type = Barangay | parts_style = para | p1 = Bản mẫu:PH barangay count (xem Barangay) | leader_title = Thị trưởng | leader_name = Denver Christopher R. Chua | leader_title1 = Phó thị trưởng | leader_name1 = Benzen Raleigh G. Rusit | leader_title2 = Đại diện | leader_name2 = Ramon Jolo Revilla | leader_title3 = Hội đồng thành phố | leader_name3 = Bản mẫu:PH Town Council | leader_title4 = Số cử tri | leader_name4 = 71.003 người ([[Philippine general election, Lỗi: thời gian không hợp lệ|Lỗi: thời gian không hợp lệ]]) | government_type = Sangguniang Panlungsod | government_footnotes = [1] | elevation_m = 15 | elevation_max_m = 169 | elevation_min_m = 0 | elevation_max_rank = | elevation_min_rank = | elevation_footnotes = | elevation_max_footnotes= | elevation_min_footnotes= | area_rank = 143 trên 145 | area_footnotes = Bản mẫu:PH area | area_total_km2 = 10,89 | population_footnotes = | population_total = 100.674 | population_as_of = Lỗi: thời gian không hợp lệ điều tra dân số | population_density_km2 = auto | population_blank1_title= Household | population_blank1 = 27.473 | population_blank2_title= | population_blank2 = | population_demonym = | population_rank = | population_note = | timezone = PST | utc_offset = +8 | postal_code_type = Mã ZIP | postal_code = 4100, 4101, 4125 | postal2_code_type = PSGC | postal2_code = Bản mẫu:PSGC detail | area_code_type = Bản mẫu:Areacodestyle | area_code = +63 (0)46 | website = www.cavitecity.gov.ph | demographics_type1 = Kinh tế | demographics1_title1 = Income class | demographics1_info1 = 4th city income class | demographics1_title2 = Ngưỡng nghèo | demographics1_info2 = Bản mẫu:PH composition bar% (2021)[2] | demographics1_title3 = Doanh thu | demographics1_info3 = ₱806,3 triệu (2022) | demographics1_title4 = Xếp hạng doanh thu | demographics1_info4 = | demographics1_title5 = Tài sản | demographics1_info5 = ₱2.082 triệu (2022) | demographics1_title6 = Xếp hạng tài sản | demographics1_info6 = | demographics1_title7 = IRA | demographics1_info7 = | demographics1_title8 = Xếp hạng IRA | demographics1_info8 = | demographics1_title9 = Chi tiê | demographics1_info9 = ₱659,6 triệu (2022) | demographics1_title10 = Nợ phải trả | demographics1_info10 = ₱412,8 triệu (2022) | demographics_type2 = Nhà cung cấp dịch vụ | demographics2_title1 = Điện | demographics2_info1 = Bản mẫu:PH electricity distribution | demographics2_title2 = Nước | demographics2_info2 = | demographics2_title3 = Viễn thông | demographics2_info3 = | demographics2_title4 = TV cáp | demographics2_info4 = | demographics2_title5 = | demographics2_info5 = | demographics2_title6 = | demographics2_info6 = | demographics2_title7 = | demographics2_info7 = | demographics2_title8 = | demographics2_info8 = | demographics2_title9 = | demographics2_info9 = | demographics2_title10 = | demographics2_info10 = | blank_name_sec1 = Climate type | blank_info_sec1 = | blank1_name_sec1 = Ngôn ngữ bản địa | blank1_info_sec1 = tiếng Chavacano
tiếng Tagalog | blank2_name_sec1 = Chỉ số tội phạm | blank2_info_sec1 = | blank3_name_sec1 = | blank3_info_sec1 = | blank4_name_sec1 = | blank4_info_sec1 = | blank5_name_sec1 = | blank5_info_sec1 = | blank6_name_sec1 = | blank6_info_sec1 = | blank7_name_sec1 = | blank7_info_sec1 = | blank1_name_sec2 = Tôn giáo chính | blank1_info_sec2 = {{plainlist|

}} | blank2_name_sec2 = Lễ thánh | blank2_info_sec2 = | blank3_name_sec2 = Giáo phận Công giáo | blank3_info_sec2 = Diocese of Imus | blank4_name_sec2 = Thánh quan thầy

| blank4_info_sec2 =

| blank5_name_sec2 = | blank5_info_sec2 = | blank6_name_sec2 = | blank6_info_sec2 = | blank7_name_sec2 = | blank7_info_sec2 = | short_description = | footnotes = }}

Thành phố Cavite (Tagalog: Lungsod ng Kabite, Chavacano: Ciudad de Cavite) là một hạng 4 thành phố trong tỉnh của Cavite, Philippines.

Thành phố này là thủ phủ của tỉnh Cavite từ khi thành lập vào năm 1614 cho đến năm 1954, khi nó được chuyển đến thành phố Trece Martires mới được thành lập gần trung tâm của tỉnh. Nó bắt đầu khi thị trấn cảng Cavite Puerto nhỏ phát triển thịnh vượng trong thời kỳ đầu thuộc địa Tây Ban Nha khi nó trở thành cảng biển chính của Manila tổ chức tuyến thương mại Manila-Acapulco và cảng được sử dụng cho các tàu biển lớn và lớn khác. Sau đó, San Roque và La Caridad, hai thị trấn độc lập cũ của tỉnh Cavite [3]. Sau đó đã được thêm vào để tạo thành một đô thị. Thành phố Cavite lớn hơn hiện nay bao gồm các cộng đồng của San Antonio (bao gồm Cañacao và Sangley Point)[4], các quận phía nam của Santa Cruz và Dalahican, và các hòn đảo xa xôi của tỉnh, bao gồm cả đảo Corregidor.

  1. ^ Bản mẫu:DILG detail
  2. ^ “PSA Releases the 2021 City and Municipal Level Poverty Estimates”. Philippine Statistics Authority. 2 tháng 4 năm 2024. Truy cập 28 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ Bureau of Insular Affairs (1902). "", pg. 450. Government Printing Office, Washington.
  4. ^ De la Rosa, Joy (2007–09). "About Cavite City". Cavite City Library and Museum. Retrieved on 2014-10-19.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9