Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ca nô đệm khí

Ca nô đệm khí đã bơm căng ở Litva
Ca nô đệm khí tuần tra (PACV) của Hải quân Mỹđầm Cầu Hai (Nam Việt) năm 1968

Ca nô đệm khí (tiếng Anh: hovercraft hay air-cushion vehicle)[1] là một loại phương tiện linh động có khả năng di chuyển trên mặt đất, nước, bùn, băng và nhiều bề mặt khác. Ca nô đệm khí dùng máy để bơm căng một lượng lớn không khí vào một cái đệm nằm bên dưới thân tàu (được gọi là đệm khí) với áp suất cao hơn áp suất khí quyển một chút. Sự chênh lệch áp suất giữa không khí bên trong và không khí xung quanh đệm khí tạo ra lực nâng giúp thân tàu nổi lên trên bề mặt cần di chuyển. Đệm này thường bao xung quanh một phần nền hình đĩa hoặc hình ô van, khi bơm căng lên thì thường có dạng hình chữ nhật góc tròn.

Ca nô đệm khí được hiện thực hóa dựa vào phát minh của người Anh trong các thập niên 19501960, còn ý tưởng thì đã có từ năm 1716 bởi khoa học gia người Thụy Điển Emanuel Swedenborg.[2]

Hiện nay ca nô đệm khí có ở khắp nơi trên thế giới, được dùng làm phương tiện chuyên dụng trong cứu trợ thiên tai, tuần duyên, khảo sát, dùng trong thể thao và chở hành khách. Phương tiện này còn ứng dụng trong quân sự để chuyên chở xe tăng, binh lính và các khí tài lớn.

Tham khảo

  1. ^ Wragg, David W. (1973). A Dictionary of Aviation . Osprey. tr. 18. ISBN 9780850451634.
  2. ^ “House of Commons Debates: Hovercraft Bill”, Hansard, Hansard.millbanksystems.com, 764, cc1479-522, ngày 16 tháng 5 năm 1968, lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 11 năm 2012, truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2012
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9