Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cục Kỹ thuật, Quân chủng Hải quân Việt Nam

Cục Kỹ thuật
Quân chủng Hải quân
Quân đội Nhân dân Việt Nam
Quốc gia Việt Nam
Thành lập6 tháng 5 năm 1970; 54 năm trước (1970-05-06)
Phân cấpCục (nhóm 5)
Nhiệm vụLà cơ quan kỹ thuật hải quân
Bộ phận củaTập tin:Vietnam People's Navy insignia.png Quân chủng Hải quân
Bộ chỉ huyLý Tự Trọng, Hồng Bàng, Hải Phòng
Lễ kỷ niệm6 tháng 5 năm 1970

Cục Kỹ thuật trực thuộc Quân chủng Hải quân thành lập ngày 6 tháng 5 năm 1970 là cơ quan quản lý kỹ thuật của Quân chủng Hải quân có chức năng quản lý, chỉ đạo, bảo đảm công tác kỹ thuật chuyên ngành Hải quân thực hiện nhiệm vụ chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu.[1][2][3][4][5][6]

Lịch sử

Ngày 6 tháng 5 năm 1970, Bộ Quốc phòng quyết định tách Cục Hậu cần thuộc Quân chủng Hải quân thành Cục Hậu cần và Cục Kỹ thuật trực thuộc Quân chủng Hải quân

Lãnh đạo hiện nay

  • Chủ nhiệmː Đại tá Đỗ Quốc Ân
  • Chính ủyː Đại tá Ngô Văn Thành
  • Phó Chủ nhiệm: 1. Đại tá Lê Hồng Quang
  • Phó Chủ nhiệm: 2. Đại tá Trần Văn Bang
  • Phó Chủ nhiệm: 3. Đại tá Lê Hoàng Việt
  • Phó Chủ nhiệm: 4. Đại tá, PGS, TS Phạm Quốc Hoàng

Tổ chức

Khối cơ quan

  • Phòng Tham mưu
  • Phòng Chính trị
  • Phòng Quân khí
  • Phòng Xe - Máy
  • Phòng Vật tư
  • Phòng Quản lý xí nghiệp
  • Phòng Quản lý kỹ thuật tàu
  • Phòng Đóng tàu
  • Phòng Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
  • Phòng Khí tài điện tử
  • Phòng Kỹ thuật hàng không
  • Ban Tổng kết Lịch sử
  • Ban Tài chính

Khối cơ sở

  • Trung tâm Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1
  • Trung tâm Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2
  • Trung tâm Tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3
  • Kho K858
  • Nhà máy X28
  • Nhà máy X46
  • Nhà máy X48
  • Nhà máy X52
  • Nhà máy X55
  • Nhà máy X56
  • Nhà máy X70
  • Nhà máy Z753

Khen thưởng

  • Huân chương Quân công hạng Nhì (1984)
  • Huân chương Bảo vệ Tổ quốc hạng Ba (2005)
  • Huân chương Bảo vệ Tổ quốc hạng Nhì (2009)

Hệ thống cơ quan Kỹ thuật trong Quân đội

Bài chi tiết: Ngành Kỹ thuật Quân đội nhân dân Việt Nam

Cục trưởng qua các thời kỳ

Chính ủy qua các thời kỳ

  • 1970-1971, Vũ Khổng Tước, Đại tá, Bí thư Đảng ủy
  • 1971-1975, Cao Xuân Ẩn, Đại tá, Chính ủy
  • 1975-1979, Vũ Khổng Tước, Đại tá, Bí thư Đảng ủy
  • 1987-1989, Lê Quang Thám, Đại tá, Phó Chủ nhiệm về chính trị
  • 1991-1994, Vũ Đức Thanh, Đại tá, Bí thư Đảng ủy
  • 2000-2005, Nguyễn Văn Thấu, Đại tá, Bí thư Đảng ủy
  • 2005-2009, Trịnh Văn Vượng, Đại tá, Chính ủy
  • 2009-2015, Nguyễn Xuân Định, Đại tá, Chính ủy
  • 2015-2020, Phạm Thanh Sơn, Đại tá, Chính ủy
  • 2020-nay, Ngô Văn Thành, Đại tá, Chính ủy

Các tướng lĩnh từng trải qua

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Cục Kỹ thuật Hải quân kỷ niệm 45 năm ngày thành lập”. https://www.qdnd.vn. 2015. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  2. ^ “Cục Kỹ thuật Hải quân phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ trong giai đoạn mới”. http://tapchiqptd.vn. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2021. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  3. ^ “Ngành Kỹ thuật Hải quân đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ”. http://tapchiqptd.vn. 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2018. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  4. ^ “Cục Kỹ thuật Quân chủng Hải quân xây dựng đội ngũ cán bộ vừa "hồng", vừa "chuyên". http://tapchiqptd.vn. 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2021. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  5. ^ “Ghi ở Lữ đoàn tàu ngầm 189, nhà máy X52 của Hải quân”. http://baochinhphu.vn. 2019. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  6. ^ “Cục Kỹ thuật Hải quân: Hội nghị quân chính năm 2018”. https://baohaiquanvietnam.vn. 2018. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9