Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cảng Cửa Việt

Cảng Cửa Việt là một khu bến của cảng Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị, Trung Trung Bộ Việt Nam. Nó nằm ở thị trấn Cửa Việt của huyện Gio Linh và xã Triệu An của huyện Triệu Phong. Từ năm 1965 đến 1972, đoạn sông từ Cửa Việt (Hạm đội 7) đến Đông Hà cảng quân sự Đông Hà đã trở thành tuyến giao thông huyết mạch của Quân đội Mỹ.

Nằm ở tuyến đầu của hành lang kinh tế Đông - Tây, và ở cuối tuyến đường Quốc lộ 9, cách cửa khẩu Lao Bảo 90 km về phía Đông, cảng Cửa Việt được đánh giá là một công trình quan trọng để thúc đẩy kinh tế khu vực phát triển. Cảng Cửa Việt chỉ cách vùng Đông Bắc Thái Lan 300 km đi theo đường xuyên Á (AH16), khoảng cách này ngắn hơn nhiều nếu so với 1000 km nếu đi ngược về hướng Vịnh Thái Lan hoặc biển Mianma. Đây được coi là một lợi thế giúp cho cảng Cửa Việt có cơ hội phát triển thành cảng lớn, giúp cho lưu thông hàng hóa đường biển thuận lợi hơn giữa Việt Nam, LàoThái Lan.

Cảng Cửa Việt hiện tại đã được chuyển giao về cho Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy Việt Nam Vinashin, và tập đoàn này đã có dự án 3000 tỷ đồng để xây dựng Cửa Việt thành một cảng biển lớn trong khu vực miền Trung. Trong đó, 600 tỷ đồng đầu tư đến năm 2010 cho cầu cảng Cửa Việt để đón tàu 10 nghìn tấn, 1.600 tỷ đồng để xây dựng nhà máy đóng tàu 70 nghìn DWT (công suất 10 tàu/năm), số tiền còn lại sẽ đầu tư vào khu du lịch Cửa Việt.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9