Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cư Dung quan

Trường Thành tại Cư Dung quan

Cư Dung quan (giản thể: 居庸关; phồn thể: 居庸關; bính âm: Jūyōng Guān) là một đèo nằm ở quận Xương Bình ở ngoại ô Bắc Kinh, cách 50 kilômét (31 mi) từ trung tâm thủ đô. Vạn Lý Trường Thành chạy qua đây, Vân Đài môn được xây từ năm 1342.

Cư Dung quan nằm trên thung lũng dài 18 kilômét (11 mi)Guangou. Đây là một trong ba cửa ải chính yếu của Vạn Lý Trường Thành. Hai cửa ải còn lại là Gia Dục quanSơn Hải quan. Cư Dung quan có hai 'tiểu quan,' một ở phía nam thung lũng và một ở phía bắc. Cửa ải phía nam gọi là "Nam quan" và cửa ải phía bắc là "Bát Đạt Lĩnh".

Cửa ải từng có nhiều tên gọi trong các triều đại Trung Quốc. Tuy nhiên, tên gọi "Cư Dung quan" được trên ba triều đại sử dụng. Đầu tiên là nhà Tần khi Hoàng đế Tần Thủy Hoàng ra lệnh xây Vạn Lý Trường Thành. Cư Dung quan được kết nối với Trường Thành vào thời kỳ Nam-Bắc triều.

Tuyến đường hiện tại được xây vào thời nhà Minh và được cải tạo nhiều lần sau đó. Đây là một nơi có vị trí chiến lược hết sức quan trọng nối giữa vùng nội địa và khu vực gần biên giới phía bắc Trung Quốc. Nó được sử dụng để phòng thủ cho thành cổ Bắc Kinh.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9