Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Công tử

Công tử
Tên tiếng Trung
Phồn thể公子
Giản thể公子
Nghĩa đencon của công gia
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
공자
Hanja
公子
Tên tiếng Nhật
Kanji公子
Kanaこうし

Công tử (chữ Hán: 公子) vốn là danh từ kính xưng chỉ con trai và con gái của quân chủ chư hầu nhà Chu thời Xuân ThuChiến Quốc.[1]

Lịch sử

Đầu thời Xuân Thu, con trai của quân chủ chư hầu làm Đại phu (大夫) và được gọi là Công tử.[2]

Con gái của các quốc quân sau khi kết hôn thường được gọi theo tính thị (tính ở đây chỉ các họ cổ, như Thượng cổ bát đại tính), như Trần Qui, Sái Cơ, Tề Khương, Tần Doanh, Triệu Cơ, Thân Khương. Trường hợp gọi "công tử" kèm tên huý như Công tử Khuynh (公子倾) là rất hiếm, chỉ dùng để chỉ khuê nữ chưa gả của các chư hầu.[3]

Sau thời Chiến Quốc

Về sau, người hậu thế chuyển sang gọi con em của nhà thế gia môn phiệt là Công tử, như: ["Lâu công tử đem vàng chuộc người bạn, Lưu Thủ Bị mạo họ đánh nhà đò."][4]

Danh xưng "Công tử" hiện nay được dùng để chỉ con trai, tức [Lệnh công tử; 令公子], tương đối hiếm mới dùng để chỉ con gái, tức [Nữ công tử; 女公子]. Thay vào đó, người con gái được gọi là [Tiểu thư; 小姐] hoặc [Thiên kim; 千金].

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Xuân Thu tả truyện chú, Hoàn công tam niên (桓公三年) viết: Công tử, tiếng xưng dùng cho cả nam và nữ, còn gọi Nữ công tử (女公子). Xem thêm: Xuân Thu tả truyện.
  2. ^ Tiền, Mục. “IV”. 国史大纲 [Quốc sự đại cương] (bằng tiếng Trung) (ấn bản thứ 2).
  3. ^ “魏文侯欲殘中山” [Nguỵ Văn hầu muốn diệt Trung Sơn]. Chiến Quốc sách. Trung Sơn sách (33). 曰:「魏并中山,必無趙矣。〈姚本并,兼也。兼有中山,必復以次取趙。〉公何不請公子傾以為正妻,因封之中山,是中山復立也。」〈姚本公子傾,魏君之女,封之於中山以為邑,是則中山不殘也。故云「中山復立」,猶存也。 [Viết: Nguỵ thâu Trung Sơn, Triệu không an. (Nếu [Nguỵ] hợp [Trung Sơn], tất Triệu an. Có được Trung Sơn, Triệu không còn đáng lo.) Nếu có thể gả Công tử Khuynh [zh] làm chính thê cho Trung Sơn, phong ở Trung Sơn, thì Trung Sơn sẽ được phục lập. (Vốn Công tử Khuynh là con gái Nguỵ quân, được gả, phong ở Trung Sơn. Thế mới gọi "Trung Sơn phục lập", [Trung Sơn] vẫn còn vậy.)]
  4. ^ Ngô Kính Tử. Nho lâm ngoại sử (儒林外史), hồi 9: 婁公子捐金贖朋友,劉守備冒姓打船家。
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9