Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Bueng Kan (huyện)

Bueng Kan
บึงกาฬ
Số liệu thống kê
Tỉnh: Bueng Kan
Văn phòng huyện: Bueng Kan
18°21′29″B 103°39′11″Đ / 18,35806°B 103,65306°Đ / 18.35806; 103.65306
Diện tích: 791,9 km²
Dân số: 83.571 (2005)
Mật độ dân số: 105,5 người/km²
Mã địa lý: 4303
Mã bưu chính: 43140
Bản đồ
Bản đồ Bueng Kan, Thái Lan với Bueng Kan

Bueng Kan (tiếng Thái: บึงกาฬ) là một huyện (amphoe) thủ phủ của tỉnh Bueng Kan, đông bắc Thái Lan. Trước đây huyện này thuộc tỉnh Nong Khai.

Lịch sử

Huyện was Ban đầu có tên là Chaiburi (ไชยบุรี) và thuộc tỉnh Nakhon Phanom. Năm 1917 đơn vị này đã được chuyển sang Nong Khai, và năm 1939, tên gọi được đổi thành Bueng Kan.[1]

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía đông theo chiều kim đồng hồ) là Bung Khla, Seka, Si Wilai, Phon Charoen, So PhisaiPak Khat của tỉnh Nong Khai. Về phía bắc qua sông Mekong là tỉnh của Lào, tỉnh Viêng Chăn Bolikhamxai.

Hành chính

Huyện này được chia thành 12 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 131 làng (muban). Bueng Kan là một đô thị phó huyện (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Bueng Kan và Wisit. Có 12 tổ chức hành chính tambon.

STT Tên Tên tiếng Thái Số làng Dân số
1. Bueng Kan บึงกาฬ 11 9.415
3. Non Sombun โนนสมบูรณ์ 13 9.113
4. Nong Kheng หนองเข็ง 11 6.370
5. Ho Kham หอคำ 14 6.888
6. Nong Loeng หนองเลิง 13 7.962
7. Khok Kong โคกก่อง 9 6.216
10. Na Sawan นาสวรรค์ 9 7.076
11. Khai Si ไคสี 10 5.061
14. Chaiyaphon ชัยพร 13 7.308
16. Wisit วิศิษฐ์ 13 9.082
18. Kham Na Di คำนาดี 8 4.409
19. Pong Pueai โป่งเปือย 7 4.671

Các con số mất là tambon nay tạo thành huyện Bung Khla và Si Wilai.

Tham khảo

  1. ^ “พระราชกฤษฎีกาเปลี่ยนนามอำเภอ กิ่งอำเภอ และตำบลบางแห่ง พุทธศักราช ๒๔๘๒” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 56 (0 ก): 354–364. ngày 17 tháng 4 năm 1939. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2008.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9