Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Boryspil

Boryspil
Бориспіль
—  Thành phố  —
Nhìn thành phố từ bầu trời
Hiệu kỳ của Boryspil
Hiệu kỳ
Boryspil trên bản đồ Ukraina
Boryspil
Boryspil
Boryspil bên trong Ukraina
Boryspil trên bản đồ tỉnh Kyiv
Boryspil
Boryspil
Tọa độ: 50°21′B 30°57′Đ / 50,35°B 30,95°Đ / 50.350; 30.950
Quốc giaUkraine
OblastKiev
Đề cập lần đầu1015
Diện tích
 • Tổng cộng37,01 km2 (1,429 mi2)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng55.000
Múi giờUTC+2, UTC+3
Thành phố kết nghĩaCallao
Websitehttp://www.boryspil.osp-ua.info/

Boryspil (tiếng Ukraina: Бориспіль, chuyển tự Boryspil’, tiếng Nga: Борисполь; cũng viết là Borispol) là một thành phố nằm ở tỉnh Kiev ở miền bắc Ukraina. Phục vụ như là trung tâm hành chính của Raion Boryspil (huyện), thành phố chính nó cũng được xem như là một raion riêng biệt trong tỉnh (oblast) này. Ước tính dân số hiện nay là khoảng 53.400 người (tính đến 2004).

Mặc dù được biết đến như một khu định cư ít nhất là từ năm 1154 và được biết đến dưới cái tên hiện đại từ năm 1590, mãi đến năm 1956 khu vực này mới được nhận tư cách thành phố. Hiện nay thành phố là nơi có sân bay chính của nước này, sân bay quốc tế Boryspil (mã quốc tế KBP) và một số ngành công nghiệp nhỏ khác.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Boryspil
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −1.2
(29.8)
−0.3
(31.5)
5.4
(41.7)
14.2
(57.6)
21.2
(70.2)
23.9
(75.0)
26.0
(78.8)
25.4
(77.7)
19.4
(66.9)
12.3
(54.1)
4.1
(39.4)
−0.1
(31.8)
12.5
(54.5)
Trung bình ngày °C (°F) −3.9
(25.0)
−3.4
(25.9)
1.4
(34.5)
9.0
(48.2)
15.4
(59.7)
18.5
(65.3)
20.4
(68.7)
19.4
(66.9)
14.0
(57.2)
8.0
(46.4)
1.7
(35.1)
−2.6
(27.3)
8.2
(46.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −6.4
(20.5)
−6.2
(20.8)
−1.9
(28.6)
4.5
(40.1)
10.0
(50.0)
13.5
(56.3)
15.2
(59.4)
14.1
(57.4)
9.5
(49.1)
4.3
(39.7)
−0.7
(30.7)
−4.4
(24.1)
4.3
(39.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 28.6
(1.13)
30.5
(1.20)
31.2
(1.23)
42.2
(1.66)
54.9
(2.16)
74.8
(2.94)
70.1
(2.76)
55.0
(2.17)
58.2
(2.29)
35.4
(1.39)
41.4
(1.63)
37.5
(1.48)
559.8
(22.04)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 7.2 7.1 7.3 7.1 7.9 9.1 8.5 6.6 7.2 6.3 7.7 7.8 89.8
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 82.7 80.3 75.3 66.4 63.2 69.4 70.2 69.1 74.3 78.2 84.6 85.0 74.9
Số giờ nắng trung bình tháng 52.3 74.1 135.4 184.7 277.1 276.8 290.9 271.2 177.8 126.2 50.3 43.8 1.960,6
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới[1]

Tham khảo

  1. ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9