Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Boris Vasilyevich Spassky

Boris Spassky
Spassky tại Olympiad cờ vua lần thứ 26 ở Thessaloniki, 1984
TênBoris Vasilyevich Spassky
Quốc giaLiên Xô
Pháp
Nga
Sinh30 tháng 1, 1937 (88 tuổi)
Leningrad, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga, Liên Xô
Danh hiệuĐại kiện tướng (1955)
Vô địch thế giới1969–72
Elo FIDE2548 (12.2024) 2548 (ngừng thi đấu từ 7.2002)
Elo cao nhất2690 (1.1971)

Boris Vasilyevich Spassky (cũng viết là Spasskij; tiếng Nga: Бори́с Васи́льевич Спа́сский; sinh ngày 30 tháng 1 năm 1937) là một đại kiện tướng cờ vua người Nga,[1] trước đó là người Pháp, trước đó nữa là người Liên Xô. Ông là nhà vô địch thế giới thứ 10 từ năm  1969 đến năm 1972. Ông được biết đến như một trong những kỳ thủ vĩ đại nhất mọi thời đại và là cựu vô địch thế giới lớn tuổi nhất còn sống.

Spassky thắng giải vô địch toàn Liên Xô hai lần (1961, 1973), hai lần thua trận playoff (1956, 1963), sau khi đứng ở vị trí đồng giải nhất của vòng đấu chính. Ông là một ứng viên vô địch thế giới 7 lần (1956, 1965, 1968, 1974, 1977, 1980, và 1985).

Spassky đánh bại Tigran Petrosian năm 1969 để lên ngôi vô địch thế giới, sau đó thất bại trong trận đấu vô địch thế giới với Bobby Fischer năm 1972.

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ “Spassky switches federations, now represents Russia”. ChessVibes. ngày 13 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.

Đọc thêm

  • Spassky's Best Games by Bernard Cafferty, Batsford, 1969.
  • World chess champions by Edward G. Winter, editor. 1981 ISBN 0-08-024117-4
  • Cafferty, Bernard (1972). Boris Spassky Master of Tactics. Spassky's 100 Best Games 1949–1972. London: B. T. Batsford. ISBN 978-0-7134-2409-6.
  • Chernev, Irving (1995). Twelve Great Chess Players and Their Best Games. New York: Dover. tr. 43–57. ISBN 0-486-28674-6.
  • No Regrets: Fischer–Spassky by Yasser Seirawan; International Chess Enterprises; March 1997. ISBN 1-879479-08-7
  • Bobby Fischer Goes to War: How the Soviets Lost the Most Extraordinary Chess Match of All Time by David Edmonds and John Eidinow; Ecco, 2004.
  • Garry Kasparov (2004). My Great Predecessors, part III. Everyman Chess. ISBN 1-85744-371-3
  • Raetsky, Alexander (2006). Boris Spassky: Master of Initiative. Chetverik, Maxim. Everyman Chess. ISBN 1-85744-425-6.Cite uses deprecated parameter |coauthors= (help)
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9