Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Bnei Brak

Bnei Brak
  • בְּנֵי בְרַק
cờ của Bnei brak
Hiệu kỳ của Bnei Brak
Hiệu kỳ
Bnei Brak trên bản đồ Israel
Bnei Brak
Bnei Brak
Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quận Tel Aviv
Thành lập1924
Chính quyền
 • KiểuThành phố
 • Thị trưởngHanoch Zeibert
Diện tích
 • Tổng cộng70,000 dunam (70 km2 hay 30 mi2)
Dân số (2009)
 • Tổng cộng154,400
 • Mật độ2,200/km2 (5,700/mi2)
Múi giờUTC+2
Thành phố kết nghĩaLakewood Township, Brooklyn
Vị trí của Bnei Brak trong quận Tel Aviv

Bnei Brak (tiếng Do Thái: בני ברק) là một thành phốđồng bằng duyên hải của Israel. Thành phố Bnei Brak thuộc quận Tel Aviv. Thành phố Bnei Brak có diện tích 7,09 km2, dân số là 154.400 người (cuối năm 2009)[1]. Bnei Brak là một trong các thành phố có mật độ dân cư cao và nghèo nhất ở Israel.[2].

Thành phố kết nghĩa

Jerusalem là thành phố kết nghĩa với:

Tham khảo

  1. ^ “Table 3 – Population of Localities Numbering Above 2,000 Residents and Other Rural Population” (PDF). Israel Central Bureau of Statistics. ngày 30 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ “No walk in the park in Bnei Brak”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011.

Thư mục

  • Brink, Edwin C.M. van den (17 tháng 4 năm 2005), Horbat Bene Beraq, Hadashot Arkheologiyot – Excavations and Surveys in Israel, lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2014
  • Glick, Alexander (26 tháng 12 năm 2010), Benē Beraq, Kinneret Street Final Archive Report, Hadashot Arkheologiyot – Excavations and Surveys in Israel, lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2014
  • Glick, Alexander (27 tháng 12 năm 2012), Benē Beraq Final Archive Report, Hadashot Arkheologiyot – Excavations and Surveys in Israel, lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2014
  • Golan, Dor (29 tháng 11 năm 2009), Bene Beraq, El-Waqf Final Report, Hadashot Arkheologiyot – Excavations and Surveys in Israel, lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2014
  • Hütteroth, Wolf-Dieter; Abdulfattah, Kamal (1977). Historical Geography of Palestine, Transjordan and Southern Syria in the Late 16th Century. Erlanger Geographische Arbeiten, Sonderband 5. Erlangen, Germany: Vorstand der Fränkischen Geographischen Gesellschaft. ISBN 3-920405-41-2.
  • Mills, E. biên tập (1932). Census of Palestine 1931. Population of Villages, Towns and Administrative Areas. Jerusalem: Government of Palestine.
  • Shadman, Amit (3 tháng 3 năm 2010), Horbat Bene Beraq Final Report, Hadashot Arkheologiyot – Excavations and Surveys in Israel, lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2014, truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2014

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9