Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Bản sắc văn hóa

Bản sắc văn hóa có thể biểu hiện qua gu quần áo hay các dấu hiệu thẩm mĩ

Bản sắc văn hóa hay bản thể văn hóa (tiếng Anh: cultural identity) là bản thể hay cảm giác thuộc về một nhóm nào đó. Nó là một phần của khái niệm về bản thân và nhận thức về bản thân của một người, và có liên quan đến quốc tịch, sắc tộc, tôn giáo, giai cấp xã hội, thế hệ, địa phương hay bất cứ loại nhóm xã hội nào có văn hóa riêng biệt. Bản sắc văn hóa đặc trưng cho cả cá nhân và nhóm đồng nhất về văn hóa với các thành viên có chung bản sắc văn hóa.[1]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Moha Ennaji, Multilingualism, Cultural Identity, and Education in Morocco, Springer Science & Business Media, 2005, pp.19-23

Tham khảo

Đọc thêm

  • Anderson, Benedict (1991). Imagined Communities. London: Verso.
  • Balibar, Renée & Laporte, Dominique (1974). Le français national: Politique et pratique de la langue nationale sous la Révolution. Paris: Hachette.
  • Bourdieu, Pierre (1980). “L'identité et la représentation”. Actes de la recherche en sciences sociales. 35: 63–70. doi:10.3406/arss.1980.2100.
  • (full-text IDENTITIES: how Governed, Who Pays? Lưu trữ 2023-04-04 tại Wayback Machine)
  • de Certeau, Michel; Julia, Dominique; & Revel, Jacques (1975). Une politique de la langue: La Révolution française et les patois. Paris: Gallimard.
  • Evangelista, M. (2003). "Culture, Identity, and Conflict: The Influence of Gender," in Conflict and Reconstruction in Multiethnic Societies, Washington, D.C.: The National Academies Press [2]
  • Fishman, Joshua A. (1973). Language and Nationalism: Two Integrative Essays. Rowley, MA: Newbury House.*Güney, Ü. (2010). “We see our people suffering: the war, the mass media and the reproduction of Muslim identity among youth”. Media, War & Conflict. 3 (2): 1–14. doi:10.1177/1750635210360081.
  • Gellner, Ernest (1983). Nations and Nationalism. Oxford: Basil Blackwell.
  • Gordon, David C. (1978). The French Language and National Identity (1930–1975). The Hague: Mouton.
  • James, Paul (2015). “Despite the Terrors of Typologies: The Importance of Understanding Categories of Difference and Identity”. Interventions: International Journal of Postcolonial Studies. 17 (2): 174–195.
  • Robyns, Clem (1995). "Defending the national identity". In Andreas Poltermann (Ed.), Literaturkanon, Medienereignis, Kultureller Text. Berlin: Erich Schmidt Verlag ISBN 3-503-03727-6.
  • Robyns, Clem (1994). "Translation and discursive identity". In Poetics Today 15 (3), 405–428. http://kuleuven.academia.edu/ClemRobyns/Papers/692295/Translation_and_discursive_identity
  • Shindler, Michel (2014). “A Discussion On The Purpose of Cultural Identity”. The Apollonian Revolt. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  • Sparrow, Lise M. (2014). Beyond multicultural man: Complexities of identity. In Molefi Kete Asante, Yoshitaka Miike, & Jing Yin (Eds.), The global intercultural communication reader (2nd ed., pp. 393–414). New York, NY: Routledge.
  • Stewart, Edward C., & Bennet, Milton J. (1991). American cultural patterns: A cross-cultural perspective (Rev. ed.). Yarmouth, ME: Intercultural Press.
  • Woolf, Stuart. "Europe and the Nation-State". EUI Working Papers in History 91/11. Florence: European University Institute.

Bản mẫu:Culture Bản mẫu:Ethnicity

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9