Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Bão băng

Băng đọng trên đường dây điện

Bão băng là hiện tượng nước mưa khi rơi xuống đọng ngay thành băng.

Nguyên nhân

Bão băng xảy ra khi một luồng khí nóng bị kẹp giữa hai tầng không khí lạnh - một ở gần mặt đất, một ở trên cao. Hơi nước ở tầng trên cùng ngưng tụ thành tuyết và rơi xuống, nhưng khi tới lớp khí nóng tuyết lại tan thành những giọt mưa. Sau đó, khi tới tầng khí dưới cùng, nó trải qua một quá trình gọi là "siêu làm lạnh". Quá trình đó khiến các giọt nước có nhiệt độ âm, nhưng vẫn tồn tại ở dạng lỏng. Khi những giọt nước lạnh bất thường này chạm đất, chúng tạo thành lớp băng trong suốt xung quanh những thứ mà chúng bao bọc.

Tác động

Trong những trận mưa băng tệ hại nhất, chỉ trong vòng 1-2 giờ, mọi vật xung quanh bị bao phủ bởi một lớp bằng dày khoảng 30 cm. Dây điện có thể đứt, gia súc chết cóng, chim chóc đang ngủ bị đông cứng dính chặt vào cành cây, chân chó mèo bị hóa băng dính xứng xuống mặt đường.[1]

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ Bão táp và những hiện tượng thời tiết kì lạ khác. Nhà xuất bản Trẻ.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9