Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Armageddon

Di tích của địa điểm Tel Megiddo.
Di tích trên đỉnh Tel Megiddo.

Armageddon (từ tiếng Hy Lạp cổ: Ἁρμαγεδών Harmagedōn,[1][2] Latin: Armagedōn,[3] from Hebrew: הַר מְגִדּוֹ Har Məgīddō) theo sách Khải Huyền sẽ là vị trí tiên tri về một nơi tập hợp quân đội cho một cuộc chiến trong thời kỳ tận thế, được giải thích nhiều cách khác nhau hoặc là một địa điểm theo nghĩa đen hay mang tính biểu tượng.

Thuật ngữ này cũng được sử dụng trong một ý nghĩa chung để chỉ bất kỳ kịch bản tận thế nào.

Vị trí Armageddon

Vị trí Armageddon không được xác định rõ ràng, Nó được cho là:

  • "Núi" Tel Megiddo mà không thực sự là một ngọn núi, nhưng là một ngọn đồi được tạo ra bởi nhiều thế hệ của những người sống và xây dựng lại trên cùng một chỗ) [4], nơi có một pháo đài cổ được xây dựng để bảo vệ Via Maris, một tuyến đường thương mại cổ đại nối Ai Cập với các đế quốc phía bắc của Syria, AnatoliaLưỡng Hà. Megiddo là vị trí của những trận chiến cổ xưa khác nhau, bao gồm một trận trong thế kỷ 15 trước Công nguyên và là một trận khác trong 609 trước Công nguyên. Megiddo hiện đại là một thị trấn khoảng 25 dặm (40 km) về phía tây-tây nam của mũi phía nam của biển hồ Galilee ở khu vực sông Kishon ở Israel.[5]

Chú thích

  1. ^ “Bibletranslation.ws” (PDF).
  2. ^ “Revelation 16:16 And they assembled the kings in the place that in Hebrew is called Armageddon”. biblehub.com.
  3. ^ Collins English Dictionary, HarperCollins, 3rd ed., p. 81
  4. ^ "Amateur Archaeologists Get the Dirt on the Past", New York Times
  5. ^ “Maps and pictures of Megiddo mountain and the surrounding plain (in Spanish)”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9