Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Archaeognatha

Archaeognatha
Thời điểm hóa thạch: Devonian–Recent[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Phân lớp (subclass)Monocondylia
Haeckel, 1866
Bộ (ordo)Archaeognatha
Börner, 1904
Họ

Archaeognatha là một bộ côn trùng không cánh, còn được gọi là bọ đuôi ngắn nhảy. Chúng là một trong những loài côn trùng tiến hóa ít thay đổi nhất, xuất hiện vào kỷ Devon, cùng thời gian với nhện. Tên Archaeognatha có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, archaeos có nghĩa là "cổ" và gnatha có nghĩa là "hàm". Archaeognatha trước đây thuộc về bộ Thysanura, cả hai bộ đều có ba sợi râu đuôi.

Các khoảng 350 loài trong hai họ phân bố trên toàn thế giới. Không có loài hiện đang có nguy cơ bảo tồn, mặc dù bộ này là một trong những bộ được nghiên cứu kém nhất trong số các bộ côn trùng, vì vậy nó có thể chỉ đơn giản là không có ai nhận ra rằng bất kỳ loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Chú thích

  1. ^ Hoell, H.V., Doyen, J.T. & Purcell, A.H. (1998). Introduction to Insect Biology and Diversity, 2nd ed. Oxford University Press. tr. 320. ISBN 0-19-510033-6.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

Bản mẫu:Archaeognatha

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9