Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Adi Quala

Adi Quala
ዓዲ ዃላ
—  Thị trấn  —
Adi Quala trên bản đồ Eritrea
Adi Quala
Adi Quala
Vị trí ở Eritrea
Quốc gia Eritrea
VùngDebub
QuậnAdi Quala
Chính quyền
Múi giờUTC+3
Khí hậuCwb

Adi Quala (tiếng Tigrinya: ዓዲ ዃላ?, phát âm tiếng Tigrinya: [ʕadi xʷala]) là một thị trấn thương mại ở miền nam Eritrea. Nó nằm cách biên giới với Ethiopia gần 25 km, trên độ cao 2.000 m so với mực nước biển.

Tổng quan

Adi Quala có nhà thờ Thánh Marry với các bức bích họa, cùng với mộ của những binh lính thiệt mang trong trận AdwaGundet. Thị trấn có dân số hơn 30.000 người. Ngôn ngữ được sử dụng tại đây là tiếng Tigrinya.

Tôn giáo

94,5% dân số Adi Quala theo Chính thống giáo và 5% theo đạo Hồi. Những người theo Công giáo La MãTin lành chiếm khoảng 1% tổng dân số. Có hai nhà thờ Chính thống giáo, một nhà thờ Công giáo La Mã và một nhà thờ Hồi giáo.

Kinh tế

Vào những năm 1890, Augustus B. Wylde đã ghi chép rằng khu chợ ở Adi Quala có quy mô trung bình và được tổ chức vào các ngày thứ Hai.[1]

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Adi Quala
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 26.4
(79.5)
27.3
(81.1)
29.3
(84.7)
29.0
(84.2)
28.6
(83.5)
27.6
(81.7)
22.9
(73.2)
22.4
(72.3)
25.9
(78.6)
26.6
(79.9)
26.2
(79.2)
25.6
(78.1)
26.5
(79.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 7.2
(45.0)
8.2
(46.8)
10.8
(51.4)
11.6
(52.9)
12.1
(53.8)
12.3
(54.1)
11.7
(53.1)
12.3
(54.1)
11.1
(52.0)
9.1
(48.4)
7.8
(46.0)
6.9
(44.4)
10.1
(50.2)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 0
(0)
3
(0.1)
9
(0.4)
28
(1.1)
40
(1.6)
68
(2.7)
224
(8.8)
198
(7.8)
57
(2.2)
11
(0.4)
12
(0.5)
2
(0.1)
652
(25.7)
Nguồn: Climate-Data[2]

Tham khảo

  1. ^ Augustus B. Wylde, Modern Abyssinia (London: Methuen, 1901), p. 494
  2. ^ “Climate-Data: Eritrea”. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2015.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9