Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Actinolit

Actinolit
Tinh thể actinolit (đen) ở Bồ Đào Nha
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật
Công thức hóa họcCa2(Mg,Fe)5Si8O22(OH)2[1]
Hệ tinh thểđơn tà[2]
Nhận dạng
Màuxanh xám đến lục sẫm, lục vàng và đen.[2] White or grey when in asbestos form
Dạng thường tinh thểphiến, sợi, tỏa tia
Song tinhđơn giản hay tấm
Cát khaihoàn toàn theo 2 hướng.[2]
Vết vỡkhông rõ[2]
Độ cứng Mohs5 - 6[2]
Ánhthủy tinh đến mờ[2]
Màu vết vạchtrắng
Tính trong mờmờ đến trong suốt
Tỷ trọng riêng3,00 (+,10, -,05)[2]
Láng erthủy tinh [2]
Thuộc tính quangkhúc xạ kép với phản ứng tổng hợp bất thường, âm hai trục.[2]
Chiết suất1,606 - 1,641 (+,014)[2]
Khúc xạ kép,022 -,027[2]
Đa sắctrung hòa, vành đến lục tối (trong các đá thì trong suốt)[2]
Huỳnh quangtrơ [2]
Phổ hấp thụvạch không rõ ở 503nm[2]

Actinolit là một khoáng vật silicat amphibol có công thức hóa học Ca2(Mg,Fe)5Si8O22(OH)2.

Từ nguyên

Actinolit có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp aktis (ἀκτίς), nghĩa "tia sáng" do dạng sợi tự nhiên của nó.[3] (Từ này cũng có nguồn gốc từ nguyên tố hóa học actini.)

Khoáng vật học

Actinolit là thành viên trung tính trong nhóm dung dịch rắn giữa tremolit giàu magnesi, Ca2Mg5Si8O22(OH)2, và ferro-actinolit giàu sắt, Ca2Fe5Si8O22(OH)2. Các ion Mg và Fe có thể được trao đổi một cách tự do trong cấu trúc tinh thể. Giống như tremolit, asbestiform actinolit được cấu trúc giống như asbest.

Phân bố

Actinolit được tìm thấy phổ biến trong các đá biến chất, như vành tiếp xúc xung quan các đá mácma xâm nhập đã nguội. Nó cũng xuất hiện trong các đá vôi giàu magnesi bị biến chất.

Một vài dạng asbest được hình thành ở dạng actinolit sợi, các sợi nhỏ đến nổi chúng có thể đi vào phổi và làm phá hủy túi phổi.

Đá quý

Một số dạng actinolit được dùng làm đá quý như nephrit là một trong hai loại jade (loại còn lại là một biến thể của pyroxen có tên jadeit).[2]

Một biến thể khác là dạng chatoyant hay được gọi là actinolit mắt mèo. Loại đá này không trong suốt đến mờ và có màu lục đến vàng lục. Dạng biến thể này đã từng bị nhầm lẫn với jade mắt mèo.[2] Actinolit trong suốt thì hiếm gặp và thường được mài giũa theo mặt để làm các bộ sưu tập đá quý.[2] Những nơi cung cấp các dạng actinolit này là Đài LoanCanada.[2] Những nơi có nguồn cung cấp khác là Madagascar, TanzaniaHoa Kỳ.[2]

(ACTINOLIT) Tên tiếng việt
(ACTINOLIT) Tên tiếng việt

Tham khảo

  1. ^ http://rruff.geo.arizona.edu/doclib/hom/actinolite.pdf Mineral Handbook
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s (Gia), Gemological. Gem Reference Guide. City: Gemological Institute of America (GIA), 1988. ISBN 0-87311-019-6
  3. ^ Actinolite at Webmineral.org
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9