Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

AGM-130

AGM-130
LoạiTên lửa đất đối không có điều khiển
Nơi chế tạo Hoa Kỳ
Lược sử hoạt động
Phục vụ1994-2013
Sử dụng bởi Hoa Kỳ
TrậnChiến tranh Kosovo
Thông số
Khối lượng1,332 kg
Chiều dài3,92 m
Đường kính38 cm/46 cm

AGM-130 là loại tên lửa không đối đất tầm dài của Hoa Kỳ, nó được thiết kế để tấn công các mục tiêu cố định hoặc di chuyển chậm. Một máy bay F-15E có thể được hai quả tên lửa này. AGM-130 là loại vũ khí chính xác có điều khiển và có khả năng tái xác lập mục tiêu. AGM-130 sử dụng hệ thống dẫn đường quán tính kết hợp với Hệ thống định vị toàn cầu (GPS).

Biến thể

  • AGM-130A là loại cải tiến từ AGM-130, có tầm bắn linh hoạt hơn để tấn công mục tiêu di động.
  • AGM-130LW được thiết kế cho máy bay như F-16. Nó là mẫu thiết kế nhẹ hơn, đầu đạn nhỏ hơn nên có khả năng điều khiển tốt hơn, tránh hư hỏng, thiệt hại trên đường bay. Ngoài ra, còn được kết hợp giữa hệ thống dẫn quán tính (INS) và hệ thống định vị toàn cầu (GPS).
  • AGM-130C mang đầu đạn xuyên giáp để đục các mục tiêu cứng. Chưa bao giờ được đưa vào sử dụng.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Xem thêm

Danh sách các tên lửa

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9