Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Độ cong

Trong hình học, độ cong thể hiện sự lệch hướng tại một điểm trên đường cong, mặt cong hay không gian Riemann nói chung.

Độ cong của một đường cong

Định nghĩa

Theo Cauchy, tâm đường cong C tại một điểm là giao điểm của hai pháp tuyến vô cùng gần nhau, và bán kính cong là khoảng cách từ điểm đó đến C. Và độ cong chính là nghịch đảo của bán kính cong .

Gọi là độ dài dường cong mà 2 pháp tuyến cách nhau, và là góc hợp bởi 2 pháp tuyến. Ta có định nghĩa khác về độ cong:

Tính độ cong của một đường cong phẳng

Trong hệ tọa độ Descartes

Xem thêm: Hệ tọa độ Descartes

Nếu đồ thị được cho dưới dạng hệ phương trình tham số , từ phần trên ta có định nghĩa:

là góc hợp bởi 2 pháp tuyến, ta cũng có thể coi nó như góc lệch giữa 2 đường tiếp tuyến. Từ đó ta có thể định nghĩa góc tiếp tuyến của đường cong.

Lấy đạo hàm 2 vế theo tham số ta được:

Kết hợp các kết quả thu được ta có:

Nếu đồ thị được cho bởi một hàm số thì độ cong được tính như sau:

Trong hệ tọa độ cực

Xem thêm: Hệ tọa độ cực

Nếu đồ thị được cho bởi một hàm số thì độ cong được tính như sau:

Ví dụ

Đường thẳng

Đường thẳng hay sẽ có độ cong được tính như sau:

Áp dụng công thức ta có:

hay công thức:

Vậy độ cong của một đường thẳng bằng 0.

Đường tròn

Đường tròn hay sẽ có độ cong được tính như sau:

Áp dụng công thức ta có:

hay công thức:

Vậy độ cong của một đường tròn là nghịch đảo bán kính của nó.

Các đường khác
  • Đường parabol sẽ có độ cong được tính như sau:

Áp dụng công thức ta có:

  • Đường ellipse sẽ có độ cong được tính như sau:

Áp dụng công thức ta có:

với là tâm sai của ellipse.

Độ cong của một đường cong ghềnh

Độ cong của một đường cong ghềnh (trong không gian 3 chiều) có hệ phương trình tham số trong hệ tọa độ Descartes được tính theo công thức

Độ cong của một mặt cong

Độ cong Gauss

Độ cong trung bình

Độ cong của một không gian

Tenxơ độ cong Riemann

Tenxơ độ cong Ricci

Xem thêm

Tham khảo

John M. Lee, Introduction to Riemannian manifolds

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9