Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đồng Thắng, Chợ Đồn

Đồng Thắng
Xã Đồng Thắng
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Bắc Bộ
TỉnhBắc Kạn
HuyệnChợ Đồn
Thành lập1/2/2020[1]
Địa lý
Tọa độ: 22°11′16″B 105°40′12″Đ / 22,18778°B 105,67°Đ / 22.18778; 105.67000
Đồng Thắng trên bản đồ Việt Nam
Đồng Thắng
Đồng Thắng
Vị trí xã Đồng Thắng trên bản đồ Việt Nam
Diện tích46,40 km²
Dân số (2019)
Tổng cộng3.617 người
Mật độ78 người/km²
Khác
Mã hành chính02059[2]

Đồng Thắng là một thuộc huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam.

Địa lý

Xã Đồng Thắng nằm ở phía đông huyện Chợ Đồn, có vị trí địa lý:

Xã Đồng Thắng có diện tích 46,40 km², dân số năm 2019 là 3.617 người, mật độ dân số đạt 78 người/km².[1]

Tỉnh lộ 257 chạy qua địa bàn xã Đồng Thắng. Sông Cầu khi chảy qua địa bàn xã thì nhận thêm nước từ suối Nà Cà và khuổi Câu rồi đổi hướng chảy xuống phía nam.

Lịch sử

Địa bàn xã Đồng Thắng hiện nay trước đây vốn là hai xã Đông Viên và Rã Bản thuộc huyện Chợ Đồn.

Xã Đông Viên được đổi tên từ xã Đồng Thắng và xã Rã Bản được đổi tên từ xã Đức Thượng vào ngày 12 tháng 5 năm 1964 theo Quyết định số 150-NV của Bộ Nội vụ.[3]

Trước khi sáp nhập, xã Rã Bản có diện tích 24,78 km², dân số là 1.560 người, mật độ dân số đạt 63 người/km², có 10 thôn, bản: Nà Cà, Bản Hun, Kéo Hấy, Khuổi Nhang, Nà Phung, Nà Tải, Bản Chói, Cốc Quang, Pác Giả, Khuổi Giả. Xã Đông Viên có diện tích 21,62 km², dân số là 2.057 người, mật độ dân số đạt 95 người/km², có 12 thôn, bản: Bản Cáu, Cốc Lùng, Nà Chang, Khau Chủ, Làng Sen, Nà Mèo, Nà Lào, Nà Pèng, Cốc Héc, Nà Kham, Nà Cọ, Nà Vằn.

Ngày 10 tháng 1 năm 2020, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 2 năm 2020)[1]. Theo đó, sáp nhập toàn bộ diện tích và dân số của hai xã Đông Viên và Rã Bản thành xã Đồng Thắng.

Chú thích

  1. ^ a b c “Nghị quyết số 855/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Kạn”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê
  3. ^ Quyết định số 150-NV năm 1964

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9