Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đồng (tiền Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam)

Trong thời gian chiến tranh Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam đã cho phát hành tiền tệ riêng để sử dụng tại vùng do họ kiểm soát ở miền Nam Việt Nam. Tiền này có tên gọi không chính thức nhưng phổ thông hơn là Tiền Giải phóng. Đơn vị tiền tệ này được gọi là Đồng. Nó không được trao đổi trong hệ thống tiền tệ quốc tế, nên không có mã ISO và cũng không có ký hiệu tiền tệ. Một đồng này bằng 100 đơn vị nhỏ hơn gọi là xu.

Đồng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam hoàn toàn dưới hình thức tiền giấy, với các mệnh giá 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 đồng, 2 đồng, 5 đồng, 10 đồng và 50 đồng. Nó được phát hành bởi Binh chủng Tiền của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam lần đầu vào năm 1963.

Ngày 22/9/1975, Đồng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam thay thế cho Đồng Việt Nam Cộng hòa theo tỷ giá 1 (MTDTGP):500 (VNCH) và tiếp tục lưu thông đến tận ngày 2/5/1978.

Liên kết

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9