Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đắk Nia

Đắk Nia
Xã Đắk Nia
Thác Gia Vĩ
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngTây Nguyên
TỉnhĐắk Nông
Thành phốGia Nghĩa
Địa lý
Tọa độ: 11°57′29″B 107°43′46″Đ / 11,958118°B 107,729488°Đ / 11.958118; 107.729488
Đắk Nia trên bản đồ Việt Nam
Đắk Nia
Đắk Nia
Vị trí xã Đắk Nia trên bản đồ Việt Nam
Diện tích93,52 km²
Dân số (2019)
Tổng cộng10.361 người[1]
Mật độ111 người/km²
Khác
Mã hành chính24628[2]

Đắk Nia là một thuộc thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông, Việt Nam.

Địa lý

Xã Đắk Nia nằm ở phía nam thành phố Gia Nghĩa, có vị trí địa lý:

Xã Đắk Nia có diện tích 93,52 km², dân số năm 2019 là 10.361 người[1], mật độ dân số đạt 111 người/km².

Hành chính

Xã Đắk Nia có 12 thôn, bon được chia thành 7 thôn: Cây Xoài, Đắk Tân, Đồng Tiến, Nam Rạ, Nghĩa Hòa, Nghĩa Thuận, Phú Xuân và 5 bon: Bu Sop, N'Jriêng, Phai Kol Pru Đăng, S'Re Ú, Ting Wel Đơm.[3]

Lịch sử

Trước đây, Đắk Nia là một xã thuộc huyện Đắk Nông, tỉnh Đắk Lắk.

Ngày 27 tháng 6 năm 2005, Chính phủ ban hành Nghị định 82/2005/NĐ-CP[4] về việc:

  • Chuyển xã Đắk Nia về thị xã Gia Nghĩa mới thành lập
  • Thành lập phường Nghĩa Đức trên cơ sở điều chỉnh 333 ha diện tích tự nhiên và 235 nhân khẩu của xã Đắk Nia
  • Thành lập phường Nghĩa Tân trên cơ sở điều chỉnh 513 ha diện tích tự nhiên và 484 nhân khẩu của xã Đắk Nia
  • Thành lập phường Nghĩa Trung trên cơ sở điều chỉnh 896 ha diện tích tự nhiên và 2.749 nhân khẩu của xã Đắk Nia.

Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, xã Đắk Nia còn lại 9.356 ha diện tích tự nhiên và 4.719 nhân khẩu.

Ngày 22 tháng 12 năm 2016, Hội đồng Nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Nghị quyết 43/NQ-HĐND[5] về việc sáp nhập thôn Nghĩa Thắng vào thôn Đồng Tiến.

Ngày 17 tháng 12 năm 2019, Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 835/NQ-UBTVQH14[6] về việc thành lập thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông. Xã Đắk Nia thuộc thành phố Gia Nghĩa.

Du lịch

Chú thích

  1. ^ a b Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Đắk Nông”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2021.[liên kết hỏng]
  2. ^ Tổng cục Thống kê
  3. ^ “Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông” (PDF). Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam (Bộ Tài nguyên và Môi trường). 15 tháng 6 năm 2020. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ “Nghị định 82/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông”. Thư viện pháp luật. 27 tháng 6 năm 2005.
  5. ^ “Nghị quyết 43/NQ-HĐND về việc năm 2016 về sáp nhập và thành lập thôn mới thuộc xã Đắk Nia, xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông”. Hệ thống pháp luật. 22 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ “Nghị quyết 835/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông”. Thư viện pháp luật. 17 tháng 12 năm 2019.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9