Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đảng Dân chủ Quốc dân

Đảng Dân chủ Quốc dân
国民民主党 hoặc 国民党

Kokumin-minshutō hoặc Kokumintō
Lãnh tụTamaki Yūichirō
Tổng thư kýShimba Kazuya
Quyền lãnh tụŌtsuka Kōhei
Phó lãnh tụ
  • Yada Wakako
  • Itō Takae
Thành lập7 tháng 5 năm 2018 (2018-05-07)
11 tháng 9 năm 2020 (2020-09-11) (ở dạng hiện tại)
Sáp nhập
Sáp nhập thànhĐảng Dân chủ Lập hiến (phe đa số)
Trụ sở chính1-11-1 Tòa nhà Miyakezaka, Nagatachō, Chiyoda, Tokyo
Báo chíKokumin Minshu Press[1]
Ý thức hệChủ nghĩa tự do bảo thủ[2]
Chủ quyền phổ biến[2]
Khuynh hướngTrung dung[3][4][5] to centre-right[6][7]
Màu sắc chính thức     Vàng     Lam[8]
Khẩu hiệuつくろう、新しい答え。[9]
(Tsukurou, atarashii kotae, "Hãy tạo một câu trả lời mới")
Tham Nghị viện
12 / 245
[10]
Chúng Nghị viện
7 / 465
[10]
Thành viên hội đồng tỉnh
30 / 2.614
[10]
Thành viên hội đồng thành phố
104 / 30.101
[10]
Websitenew-kokumin.jp
Quốc giaNhật Bản

Đảng Dân chủ Quốc dân[11] (国民民主党 (Quốc Dân Dân chủ Đảng) Kokumin-minshutō?), viết tắt là DPFP hoặc DPP[12], là một chính đảng theo chủ nghĩa trung dung đến trung hữuNhật Bản. Đảng được thành lập vào ngày 7 tháng 5 năm 2018 từ sự hợp nhất của Đảng Dân chủ đã giải thể năm 2016 và Kibō no Tō (Đảng Hy vọng).[12]

Vào tháng 9 năm 2020, đa số trong đảng đã đạt được thỏa thuận hợp nhất với Đảng Dân chủ Lập hiến Nhật Bản[13] và đảng ban đầu chính thức bị giải thể vào ngày 11 tháng 9 năm 2020. Tuy nhiên, 14 thành viên DPFP từ chối hợp nhất, bao gồm cả lãnh đạo đảng Tamaki Yūichirō, và thay vào đó thành lập một bên mới giữ lại tên và thương hiệu DPFP.[14]

Tham khảo

  1. ^ 機関紙「国民民主プレス」 [Newspaper "KOKUMIN MINSHU PRESS"]. dpfp.or.jp (bằng tiếng Nhật). ngày 15 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ a b Yano, Takeshi. “日本大百科全書(ニッポニカ)”. kotobank.jp (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2020.
  3. ^ Sieg, Linda (ngày 26 tháng 8 năm 2018). “Japanese PM Abe seen headed for extended term despite policy doubts”. Reuters. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
  4. ^ McCurry, Justin (ngày 8 tháng 11 năm 2018). “The changing face of Japan: labour shortage opens doors to immigrant workers”. The Guardian. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
  5. ^ Harding, Robin (ngày 5 tháng 11 năm 2018). “Japan demand for labour sparks immigration debate”. Financial Times. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2019.
  6. ^ “Japan”. Freedom in the World. Freedom House. 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2021.
  7. ^ “Merger of Japan opposition parties remains elusive as DPP lawmakers balk at immediate action”. The Japan Times. ngày 21 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2020. While the CDP, a center-left party, is united on the merger idea, the DPP, a center-right party, was divided even before Monday’s developments.
  8. ^ 国民民主党のロゴを発表 [Announced the DPFP logotype.]. dpfp.or.jp (bằng tiếng Nhật). Democratic Party for the People. ngày 21 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2020.
  9. ^ つくろう、新しい答え。 [Let's make a new answer]. dpfp.or.jp (bằng tiếng Nhật). ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  10. ^ a b c d “議員”. Democratic Party for the People Official Website. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ Tomohiro Osaki. “Abe denies rumors he's planning to call snap election”. The Japan Times. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2018.
  12. ^ a b Yoshida, Reiji (ngày 7 tháng 5 năm 2018). “Rock bottom in opinion polls, Japanese opposition parties Kibo no To and Democratic Party decide to merge”. Japan Times. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018.
  13. ^ Johnston, Eric (ngày 10 tháng 9 năm 2020). “Yukio Edano elected chief of new CDP, Japan's top opposition party”. The Japan Times (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2020.
  14. ^ “Japan's opposition DPP party to split as merger talks hit impasse”. The Japan Times. ngày 12 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.[liên kết hỏng]
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9